I. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 22.25  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D66; X78 23.75  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến D14; D15; D66; X78 20.5  
4 7220201C Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07 19  
5 7220201FL Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc D14; D15; D66; X78 16.5  
6 7220201FL Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc A01; D01; D07 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 21.5  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 23  
9 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 20  
10 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 18.5  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 19.3  
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 17.8  
13 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 16  
14 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 17.5  
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 19.9  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 18.4  
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 19.5  
18 7310101C Kinh tế Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; D09; X26; X27 15  
19 7310301 Xã hội học C00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 24  
20 7310301 Xã hội học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 23  
21 7310401 Tâm lý học C00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 25  
22 7310401 Tâm lý học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 24  
23 7310620 Đông Nam á học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 20.8  
24 7310620 Đông Nam á học C00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 21.8  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20.6  
26 7340101 Quản trị kinh doanh X79 22.1  
27 7340101C Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; D09; X26; X27 16  
28 7340101C Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến X79 17.5  
29 7340101FL Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc X79 16.5  
30 7340101FL Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 15  
31 7340101SQ Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland X79 16.5  
32 7340101SQ Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 15  
33 7340101SW Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales X79 16.5  
34 7340101SW Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 15  
35 7340115 Marketing A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26 23.25  
36 7340115 Marketing X79 24.75  
37 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 22.3  
38 7340120 Kinh doanh quốc tế X79 23.8  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 19.2  
40 7340201C Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 15  
41 7340201C Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến D84 16.5  
42 7340201FL Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 15  
43 7340201FL Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc D84 16.5  
44 7340204 Bảo hiểm A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 15  
45 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 20  
46 7340301 Kế toán D84; X79 21.7  
47 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26 20.2  
48 7340301C Kế toán Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; X25; X26; X27; X28 15  
49 7340301C Kế toán Chương trình Tiên tiến D66; D84; X78; X79 16.5  
50 7340302 Kiểm toán D84; X79 21.9  
51 7340302 Kiểm toán A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26 20.4  
52 7340302C Kiểm toán Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; X25; X26; X27; X28 15  
53 7340302C Kiểm toán Chương trình Tiên tiến D66; D84; X78; X79 16.5  
54 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 16.5  
55 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X56 22.1  
56 7340404 Quản trị nhân lực X79 23.6  
57 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 19.5  
58 7380101 Luật A00; A01; C03; D01; D03; D05; D06; X01 23.2  
59 7380101 Luật C00; C14; C19; D14; D61; D63; D64; X70 24.7  
60 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D05; D06; X01 23.25  
61 7380107 Luật kinh tế C00; C14; C19; D14; D61; D63; D64; X70 24.75  
62 7380107C Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến A01; D01; D09; X25 19  
63 7380107C Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến D14; D66; D84; X78 20.5  
64 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X56; X57 15  
65 7420201C Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X27; X28; X56 15  
66 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20.3  
67 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 19  
68 7480101C Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28 16  
69 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20.1  
70 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20.6  
71 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20.8  
72 7480201C Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28 16  
73 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 15  
74 7510102C CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 15  
75 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X56 22.5  
76 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X79 24  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08; D07 16.5  
78 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 15  
79 7760101 Công tác xã hội D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 22.75  
80 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03 23.75  
81 7810101 Du lịch D14; D15 23.25  
82 7810101 Du lịch A00; A01; C03; D01; D09; D10; X06; X26; X27; X56 21.75  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 812  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07 701  
3 7220201FL Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc A01; D01; D07 567  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 788  
5 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 684  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 659  
7 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 598  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2 680  
9 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 719  
10 7310101C Kinh tế Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; D09; X26; X27 567  
11 7310301 Xã hội học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 837  
12 7310401 Tâm lý học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 870  
13 7310620 Đông Nam á học D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 765  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 759  
15 7340101C Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; D09; X26; X27 598  
16 7340101FL Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 567  
17 7340101SQ Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 567  
18 7340101SW Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 567  
19 7340115 Marketing A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26 845  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 814  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 709  
22 7340201C Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 567  
23 7340201FL Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 567  
24 7340204 Bảo hiểm A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 567  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 737  
26 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26 745  
27 7340301C Kế toán Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; X25; X26; X27; X28 567  
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26 752  
29 7340302C Kiểm toán Chương trình Tiên tiến A01; D01; D07; X25; X26; X27; X28 567  
30 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 614  
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X56 807  
32 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 719  
33 7380101 Luật A00; A01; C03; D01; D03; D05; D06; X01 844  
34 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D05; D06; X01 845  
35 7380107C Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến A01; D01; D09; X25 701  
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X56; X57 567  
37 7420201C Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X27; X28; X56 567  
38 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 748  
39 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 701  
40 7480101C Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28    
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 741  
42 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 759  
43 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 765  
44 7480201C Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28 598  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 567  
46 7510102C CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 598  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X56 820  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08; D07 614  
49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56 567  
50 7760101 Công tác xã hội D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01 829  
51 7810101 Du lịch A00; A01; C03; D01; D09; D10; X06; X26; X27; X56 796  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.25  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến   19  
3 7220201FL Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc   15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   21.5  
5 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến   18.5  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật   17.8  
7 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến   16  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18.4  
9 7310101 Kinh tế   19.5  
10 7310101C Kinh tế Chương trình Tiên tiến   15  
11 7310301 Xã hội học   23  
12 7310401 Tâm lý học   24  
13 7310620 Đông Nam á học   20.8  
14 7340101 Quản trị kinh doanh   20.6  
15 7340101C Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến   16  
16 7340101FL Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc   15  
17 7340101SQ Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland   15  
18 7340101SW Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales   15  
19 7340115 Marketing   23.25  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế   22.3  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng   19.2  
22 7340201C Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến   15  
23 7340201FL Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc   15  
24 7340204 Bảo hiểm   15  
25 7340205 Công nghệ tài chính   20  
26 7340301 Kế toán   20.2  
27 7340301C Kế toán Chương trình Tiên tiến   15  
28 7340302 Kiểm toán   20.4  
29 7340302C Kiểm toán Chương trình Tiên tiến   15  
30 7340403 Quản lý công   16.5  
31 7340404 Quản trị nhân lực   22.1  
32 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   19.5  
33 7380101 Luật   23.2  
34 7380107 Luật kinh tế   23.25  
35 7380107C Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến   19  
36 7420201 Công nghệ sinh học   15  
37 7420201C Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến   15  
38 7460108 Khoa học dữ liệu   20.3  
39 7480101 Khoa học máy tính   19  
40 7480101C Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến   16  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm   20.1  
42 7480107 Trí tuệ nhân tạo   20.6  
43 7480201 Công nghệ thông tin   20.8  
44 7480201C Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến   16  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   15  
46 7510102C CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến   15  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   22.5  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm   16.5  
49 7580302 Quản lý xây dựng   15  
50 7760101 Công tác xã hội   22.75  
51 7810101 Du lịch   21.75  

Lưu ý:

- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/8/2025

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.

4. Điểm sàn và điểm quy đổi Đại học Mở TPHCM 2025

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển (theo điểm thi Tốt nghiệp THPT) đợt 1 đại học chính quy năm 2025 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên mã xét tuyển

Mức điểm tối điểm xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm tối thiểu xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM

01

7340101

Quản trị kinh doanh

16,0

598

02

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16,0

598

03

7340115

Marketing

16,0

598

04

7340120

Kinh doanh quốc tế

16,0

598

05

7340201

Tài chính - Ngân hàng

16,0

598

06

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15,0

567

07

7340204

Bảo hiểm

15,0

567

08

7340205

Công nghệ tài chính

16,0

598

09

7340301

Kế toán

16,0

598

10

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15,0

567

11

7340302

Kiểm toán

16,0

598

12

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15,0

567

13

7340403

Quản lý công

15,0

567

14

7340404

Quản trị nhân lực

16,0

598

15

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

16,0

598

16

7380101

Luật

16,0

598

17

7380107

Luật kinh tế

16,0

598

18

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

16,0

598

19

7420201

Công nghệ sinh học

15,0

567

20

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15,0

567

21

7460108

Khoa học dữ liệu

16,0

598

22

7480101

Khoa học máy tính

16,0

598

23

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16,0

598

24

7480107

Trí tuệ nhân tạo

16,0

598

25

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16,0

598

26

7480201

Công nghệ thông tin

16,0

598

27

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16,0

598

28

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,0

567

29

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chương trình Tiên tiến

15,0

567

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,0

598

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

15,0

567

32

7580302

Quản lý xây dựng

15,0

567

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

16,0

598

34

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

16,0

598

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16,0

598

36

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

16,0

598

37

7220209

Ngôn ngữ Nhật

16,0

598

38

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16,0

598

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

16,0

598

40

7310101

Kinh tế

16,0

598

41

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15,0

567

42

7310301

Xã hội học

15,0

567

43

7310401

Tâm lý học

16,0

598

44

7310620

Đông Nam Á học

15,0

567

45

7760101

Công tác xã hội

15,0

567

46

7810101

Du lịch

16,0

598

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLK Đại học Flinders

15,0

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLK với Đại học Flinders, Úc

15,0

567

49

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLK Đại học Southern Queensland

15,0

567

50

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLK Đại học South Wales

15,0

567

51

7340201FL

Tài chính ngân hàng - CTLK Đại học Flinders

15,0

567

 

- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn đăng ký xét tuyển) ở trên được áp dụng cho phương thức xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp THPT. Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số và không cộng điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). Ngưỡng đầu vào được xác định bằng nhau giữa các tổ hợp.

- Đối với điểm kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT), điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là ĐGNL), kết quả học tập các năm THPT (điểm học bạ HB: chỉ được sử dụng để xét tuyển các chương trình liên kết) sẽ được quy đổi theo hướng dẫn bên dưới.

II Quy tắc quy đổi điểm tương đương:

Ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển các phương thức được thực hiện theo quy tắc quy đổi tương đương với kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Việc quy đổi điểm kỳ thi V-SAT, điểm thi ĐGNL, điểm học bạ về điểm thi tốt nghiệp THPT để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm trúng tuyển.

- Đối với điểm kỳ thi V-SAT sẽ được thực hiện theo môn.

- Đối với điểm ĐGNL sẽ được thực hiện theo bài thi.

Việc quy đổi được thực hiện theo công thức như sau:

 

 

Trong đó:

- y: điểm sau quy đổi tương đương điểm thi THPT;

- x: điểm V-SAT; điểm ĐGNL-ĐHQG TPHCM; điểm HB của thí sinh;

- a, b: biên của khoảng điểm V-SAT, ĐGNL, HB (a

- c, d: biên của khoảng điểm thi TN THPT tương ứng (c

Các bước quy đổi được thực hiện như sau:

- Tìm khoảng điểm a, b có chứa giá trị của x trong bảng khung quy đổi điểm (theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2) để có các giá trị a, b và c, d tương ứng;

- Áp dụng công thức trên để tính điểm quy đổi y.

- Điểm quy đổi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Lưu ý:

i. Trong xét tuyển, điểm cộng và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) nếu có sẽ được cộng vào điểm tổng theo Quy định tuyển sinh hiện hành sau khi thực hiện quy đổi.

ii. Khung Quy đổi cho phương thức xét tuyển HB sẽ được Trường công bố sau khi hoàn tất việc phân tích đối sánh điểm của các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm kỳ thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Toán

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

132

8.5

Khoảng 2

128.5

8.1

Khoảng 3

122.5

7.75

Khoảng 4

114.5

7.0

Khoảng 5

108

6.6

Khoảng 6

102.5

6.25

Khoảng 7

97

6.0

Khoảng 8

91

5.6

Khoảng 9

85

5.25

Khoảng 10

77

5.0

Khoảng 11

68

4.5

Khoảng 12

6

1.5

       

Khoảng

Vật lí

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

123

9.5

Khoảng 2

118.5

9.25

Khoảng 3

112.5

9.0

Khoảng 4

105

8.5

Khoảng 5

99.5

8

Khoảng 6

94.5

7.75

Khoảng 7

90

7.5

Khoảng 8

85

7.25

Khoảng 9

80

6.75

Khoảng 10

74

6.35

Khoảng 11

66.5

5.75

Khoảng 12

17

3.05

Khoảng

Hóa học

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

129

9.5

Khoảng 2

124.5

9.25

Khoảng 3

117

8.75

Khoảng 4

107.5

8.25

Khoảng 5

100.5

7.75

Khoảng 6

94

7.25

Khoảng 7

88

6.75

Khoảng 8

81.5

6.25

Khoảng 9

75.5

5.75

Khoảng 10

68.5

5.25

Khoảng 11

59.5

4.6

Khoảng 12

20

1.35

Khoảng

Sinh học

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

130.5

9

Khoảng 2

126.5

8.75

Khoảng 3

120.5

8.34

Khoảng 4

112.5

7.85

Khoảng 5

105.5

7.5

Khoảng 6

100

7.25

Khoảng 7

94.5

6.85

Khoảng 8

88.5

6.5

Khoảng 9

82.5

6.25

Khoảng 10

76

5.85

Khoảng 11

66.5

5.25

Khoảng 12

26.5

2.8

 

Khoảng

Lịch sử

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

133.5

9.75

Khoảng 2

131

9.5

Khoảng 3

126.5

9.25

Khoảng 4

120.5

9

Khoảng 5

115

8.5

Khoảng 6

110

8.25

Khoảng 7

105.5

8

Khoảng 8

101

7.75

Khoảng 9

95.5

7.5

Khoảng 10

88.5

7

Khoảng 11

79.5

6.35

Khoảng 12

36.5

2.95

Khoảng

Địa lí

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

124

10

Khoảng 2

120.5

10

Khoảng 3

115.5

9.75

Khoảng 4

108.5

9.25

Khoảng 5

103

9

Khoảng 6

98.5

8.75

Khoảng 7

94

8.5

Khoảng 8

89.5

8.25

Khoảng 9

84.5

7.75

Khoảng 10

79

7.25

Khoảng 11

71

6.5

Khoảng 12

31

3

Khoảng

Tiếng Anh

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

131

7.75

Khoảng 2

127.5

7.5

Khoảng 3

120.5

7

Khoảng 4

112

6.5

Khoảng 5

105

6

Khoảng 6

98.5

5.75

Khoảng 7

92

5.5

Khoảng 8

85.5

5.25

Khoảng 9

78.5

5

Khoảng 10

70.5

4.5

Khoảng 11

60

4

Khoảng 12

20.5

1.25

Khoảng

Ngữ văn

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

129.5

9.25

Khoảng 2

127.5

9.0

Khoảng 3

124

9.0

Khoảng 4

119.5

8.75

Khoảng 5

115.5

8.5

Khoảng 6

112.5

8.25

Khoảng 7

109

8

Khoảng 8

106

7.75

Khoảng 9

102

7.5

Khoảng 10

97

7.25

Khoảng 11

90

6.75

Khoảng 12

5

3.5

Ví dụ: Thí sinh có điểm Toán của kỳ thi V-SAT là 135 (thuộc Khoảng 1) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 135, a = 132, b = 150, c = 8,5, d = 10

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 8,5 + (135-132)/(150-132) x (10-8,5) = 8,75

Kết quả quy đổi điểm tương đương của môn Toán: 8,75 điểm.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm ĐGNL ĐHGQ TPHCM và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Điểm thi ĐGNL (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

958

27,0

Khoảng 2

932

26,0

Khoảng 3

886

24,5

Khoảng 4

815

22,35

Khoảng 5

755

20,5

Khoảng 6

701

19,0

Khoảng 7

652

17,6

Khoảng 8

605

16,25

Khoảng 9

560

14,8

Khoảng 10

514

13,2

Khoảng 11

458

11,15

Khoảng 12

x ≤ 458

y ≤ 11,15

Ví dụ: Giả sử thí sinh có điểm của kỳ thi ĐGNL là 940 (thuộc Khoảng 2) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 940, a = 932, b = 958, c = 26,0, d = 27,0

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 26,0 + (940-932)/(958-932) x (27,0-26,0)=26,31

Kết quả quy đổi điểm tổng tương đương kỳ thi TN THPT là: 26,31 điểm.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT
Ngành học 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 24.0 24.5 25.0
Kinh doanh quốc tế 24.5 25.0 25.5
Marketing 24.0 24.5 25.0
Tài chính – Ngân hàng 23.0 23.5 24.0
Kế toán 22.5 23.0 23.5
Kinh tế 22.0 22.5 23.0
Luật 22.5 23.0 23.5
Luật kinh tế 23.0 23.5 24.0
Ngôn ngữ Anh 23.0 23.5 24.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5 23.0 23.5
Công nghệ thông tin 23.0 23.5 24.0
Khoa học máy tính 23.5 24.0 24.5
Thương mại điện tử 23.0 23.5 24.0
 
2. Phương thức: Xét học bạ THPT
Ngành học 2023 2024 2025
Kinh tế 25.50 25.80 26.00
Quản trị kinh doanh 25.80 26.10 26.40
Tài chính – Ngân hàng 25.30 25.60 25.90
Kế toán 25.60 25.90 26.20
Luật 25.00 25.30 25.50
Công nghệ thông tin 25.70 26.00 26.30
Ngôn ngữ Anh 26.10 26.40 26.70
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.30 26.60 26.90
Quản trị du lịch – dịch vụ 25.20 25.50 25.70
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Ngành học 2023 2024 2025
Kinh tế 720 740 760
Quản trị kinh doanh 740 760 780
Tài chính – Ngân hàng 710 730 750
Kế toán 730 750 770
Luật 700 720 740
Công nghệ thông tin 750 770 790
Ngôn ngữ Anh 760 780 800
Ngôn ngữ Trung Quốc 770 790 810
Quản trị du lịch – dịch vụ 710 730 750

Đại học Mở TP.HCM (OU) là trường đa ngành uy tín, đặc biệt ở các lĩnh vực Kinh tế, Quản trị, Luật, CNTT và Ngoại ngữ.

Điểm chuẩn tăng đều qua 3 năm, thể hiện chất lượng tuyển sinh ổn định và xu hướng cạnh tranh ngày càng cao.

Các ngành Ngôn ngữ (Anh, Trung) luôn đứng đầu bảng điểm, phù hợp với thí sinh định hướng hội nhập quốc tế.

Với điểm THPT khoảng 25–25.7 và ĐGNL ~800, trường nằm trong top đầu nhóm đại học công lập tự chủ ở TP.HCM.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Mở TP.HCM (OU) 20,0 – 25,0 Kinh doanh quốc tế (25,0)
Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) 24,0 – 28,0 Kinh doanh quốc tế (28,0)
Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) 23,0 – 27,5 Luật Kinh tế (27,5)
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) 21,0 – 26,0 Marketing (26,0)
Đại học Ngân hàng TP.HCM 22,0 – 26,5 Tài chính – Ngân hàng (26,5)
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) 19,0 – 24,0 Marketing (24,0)
Đại học Hoa Sen (HSU) 19,0 – 24,0 Quản trị kinh doanh (24,0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 18,0 – 23,5 Quản trị kinh doanh (23,5)
Đại học Văn Lang (VLU) 18,0 – 23,0 Quan hệ công chúng (23,0)
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) 17,0 – 22,0 Kinh tế (22,0)

Đại học Mở TP.HCM (OU) là trường công lập định hướng mở, chú trọng đào tạo đa ngành – ứng dụng – và học tập linh hoạt. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2025 dao động từ 20,0 đến 25,0 điểm, trong đó ngành Kinh doanh quốc tế và Luật kinh tế tiếp tục là hai ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

So với các trường cùng lĩnh vực như UEH, UFM hay Ngân hàng TP.HCM, điểm chuẩn của OU thấp hơn khoảng 2–3 điểm, phản ánh vị thế trung bình – khá trong nhóm trường công lập khối ngành kinh tế và quản trị ở khu vực phía Nam. Tuy nhiên, mức độ cạnh tranh của OU vẫn cao, đặc biệt ở các ngành có tính thực tiễn cao như Marketing, Kế toán, Quản trị kinh doanh và Kinh tế đối ngoại.

Trong những năm gần đây, điểm chuẩn của Đại học Mở TP.HCM tăng dần và ổn định quanh ngưỡng 22–25 điểm, cho thấy chất lượng đầu vào được cải thiện và sức hút ngày càng lớn với thí sinh có học lực khá trở lên. Việc trường mở rộng đào tạo theo hướng ứng dụng – kết nối doanh nghiệp cũng là điểm mạnh thu hút người học.

So với các trường tư thục như UEF, HUTECH hay Hoa Sen, OU có lợi thế là trường công lập, học phí thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo ổn định và môi trường học tập năng động. Điều này giúp OU trở thành lựa chọn cân bằng giữa chi phí – chất lượng – cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên.

Nhìn chung, Đại học Mở TP.HCM là trường có vị thế vững chắc trong khối các trường đại học công lập định hướng ứng dụng, đặc biệt mạnh ở các lĩnh vực kinh tế, quản trị, luật và ngoại ngữ, là lựa chọn hợp lý cho thí sinh mong muốn theo học chương trình thực tiễn, gắn liền với nhu cầu xã hội và doanh nghiệp.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh mới nhất: