I. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2025 như sau:

Thí sinh tra cứu kết quả: từ 15g00 ngày 23/8>

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.25

812

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

19

701

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21.5

788

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

18.5

684

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

17.8

659

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16

598

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.4

680

8

7310101

Kinh tế

19.5

719

9

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15

567

10

7310301

Xã hội học

23

837

11

7310401

Tâm lý học

24

870

12

7310620

Đông Nam á học

20.8

765

13

7340101

Quản trị kinh doanh

20.6

759

14

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16

598

15

7340115

Marketing

23.25

845

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

22.3

814

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

19.2

709

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15

567

19

7340204

Bảo hiểm

15

567

20

7340205

Công nghệ tài chính

20

737

21

7340301

Kế toán

20.2

745

22

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15

567

23

7340302

Kiểm toán

20.4

752

24

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15

567

25

7340403

Quản lý công

16.5

614

26

7340404

Quản trị nhân lực

22.1

807

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

19.5

719

28

7380101

Luật

23.2

844

29

7380107

Luật kinh tế

23.25

845

30

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

19

701

31

7420201

Công nghệ sinh học

15

567

32

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15

567

33

7460108

Khoa học dữ liệu

20.3

748

34

7480101

Khoa học máy tính

19

701

35

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16

598

36

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20.1

741

37

7480107

Trí tuệ nhân tạo

20.6

759

38

7480201

Công nghệ thông tin

20.8

765

39

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16

598

40

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

567

41

7510102C

CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến

15

567

42

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.5

820

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.5

614

44

7580302

Quản lý xây dựng

15

567

45

7760101

Công tác xã hội

22.75

829

46

7810101

Du lịch

21.75

796

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

49

7340201FL

Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc

15

567

50

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

15

567

51

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

15

567

 

Lưu ý:

- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/8/2025

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.

II. Điểm sàn và điểm quy đổi Đại học Mở TPHCM 2025

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển (theo điểm thi Tốt nghiệp THPT) đợt 1 đại học chính quy năm 2025 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên mã xét tuyển

Mức điểm tối điểm xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm tối thiểu xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM

01

7340101

Quản trị kinh doanh

16,0

598

02

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16,0

598

03

7340115

Marketing

16,0

598

04

7340120

Kinh doanh quốc tế

16,0

598

05

7340201

Tài chính - Ngân hàng

16,0

598

06

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15,0

567

07

7340204

Bảo hiểm

15,0

567

08

7340205

Công nghệ tài chính

16,0

598

09

7340301

Kế toán

16,0

598

10

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15,0

567

11

7340302

Kiểm toán

16,0

598

12

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15,0

567

13

7340403

Quản lý công

15,0

567

14

7340404

Quản trị nhân lực

16,0

598

15

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

16,0

598

16

7380101

Luật

16,0

598

17

7380107

Luật kinh tế

16,0

598

18

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

16,0

598

19

7420201

Công nghệ sinh học

15,0

567

20

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15,0

567

21

7460108

Khoa học dữ liệu

16,0

598

22

7480101

Khoa học máy tính

16,0

598

23

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16,0

598

24

7480107

Trí tuệ nhân tạo

16,0

598

25

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16,0

598

26

7480201

Công nghệ thông tin

16,0

598

27

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16,0

598

28

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,0

567

29

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chương trình Tiên tiến

15,0

567

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,0

598

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

15,0

567

32

7580302

Quản lý xây dựng

15,0

567

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

16,0

598

34

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

16,0

598

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16,0

598

36

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

16,0

598

37

7220209

Ngôn ngữ Nhật

16,0

598

38

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16,0

598

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

16,0

598

40

7310101

Kinh tế

16,0

598

41

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15,0

567

42

7310301

Xã hội học

15,0

567

43

7310401

Tâm lý học

16,0

598

44

7310620

Đông Nam Á học

15,0

567

45

7760101

Công tác xã hội

15,0

567

46

7810101

Du lịch

16,0

598

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLK Đại học Flinders

15,0

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLK với Đại học Flinders, Úc

15,0

567

49

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLK Đại học Southern Queensland

15,0

567

50

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLK Đại học South Wales

15,0

567

51

7340201FL

Tài chính ngân hàng - CTLK Đại học Flinders

15,0

567

 

- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn đăng ký xét tuyển) ở trên được áp dụng cho phương thức xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp THPT. Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số và không cộng điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). Ngưỡng đầu vào được xác định bằng nhau giữa các tổ hợp.

- Đối với điểm kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT), điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là ĐGNL), kết quả học tập các năm THPT (điểm học bạ HB: chỉ được sử dụng để xét tuyển các chương trình liên kết) sẽ được quy đổi theo hướng dẫn bên dưới.

II Quy tắc quy đổi điểm tương đương:

Ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển các phương thức được thực hiện theo quy tắc quy đổi tương đương với kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Việc quy đổi điểm kỳ thi V-SAT, điểm thi ĐGNL, điểm học bạ về điểm thi tốt nghiệp THPT để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm trúng tuyển.

- Đối với điểm kỳ thi V-SAT sẽ được thực hiện theo môn.

- Đối với điểm ĐGNL sẽ được thực hiện theo bài thi.

Việc quy đổi được thực hiện theo công thức như sau:

 

 

Trong đó:

- y: điểm sau quy đổi tương đương điểm thi THPT;

- x: điểm V-SAT; điểm ĐGNL-ĐHQG TPHCM; điểm HB của thí sinh;

- a, b: biên của khoảng điểm V-SAT, ĐGNL, HB (a

- c, d: biên của khoảng điểm thi TN THPT tương ứng (c

Các bước quy đổi được thực hiện như sau:

- Tìm khoảng điểm a, b có chứa giá trị của x trong bảng khung quy đổi điểm (theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2) để có các giá trị a, b và c, d tương ứng;

- Áp dụng công thức trên để tính điểm quy đổi y.

- Điểm quy đổi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Lưu ý:

i. Trong xét tuyển, điểm cộng và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) nếu có sẽ được cộng vào điểm tổng theo Quy định tuyển sinh hiện hành sau khi thực hiện quy đổi.

ii. Khung Quy đổi cho phương thức xét tuyển HB sẽ được Trường công bố sau khi hoàn tất việc phân tích đối sánh điểm của các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm kỳ thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Toán

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

132

8.5

Khoảng 2

128.5

8.1

Khoảng 3

122.5

7.75

Khoảng 4

114.5

7.0

Khoảng 5

108

6.6

Khoảng 6

102.5

6.25

Khoảng 7

97

6.0

Khoảng 8

91

5.6

Khoảng 9

85

5.25

Khoảng 10

77

5.0

Khoảng 11

68

4.5

Khoảng 12

6

1.5

       

Khoảng

Vật lí

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

123

9.5

Khoảng 2

118.5

9.25

Khoảng 3

112.5

9.0

Khoảng 4

105

8.5

Khoảng 5

99.5

8

Khoảng 6

94.5

7.75

Khoảng 7

90

7.5

Khoảng 8

85

7.25

Khoảng 9

80

6.75

Khoảng 10

74

6.35

Khoảng 11

66.5

5.75

Khoảng 12

17

3.05

Khoảng

Hóa học

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

129

9.5

Khoảng 2

124.5

9.25

Khoảng 3

117

8.75

Khoảng 4

107.5

8.25

Khoảng 5

100.5

7.75

Khoảng 6

94

7.25

Khoảng 7

88

6.75

Khoảng 8

81.5

6.25

Khoảng 9

75.5

5.75

Khoảng 10

68.5

5.25

Khoảng 11

59.5

4.6

Khoảng 12

20

1.35

Khoảng

Sinh học

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

130.5

9

Khoảng 2

126.5

8.75

Khoảng 3

120.5

8.34

Khoảng 4

112.5

7.85

Khoảng 5

105.5

7.5

Khoảng 6

100

7.25

Khoảng 7

94.5

6.85

Khoảng 8

88.5

6.5

Khoảng 9

82.5

6.25

Khoảng 10

76

5.85

Khoảng 11

66.5

5.25

Khoảng 12

26.5

2.8

 

Khoảng

Lịch sử

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

133.5

9.75

Khoảng 2

131

9.5

Khoảng 3

126.5

9.25

Khoảng 4

120.5

9

Khoảng 5

115

8.5

Khoảng 6

110

8.25

Khoảng 7

105.5

8

Khoảng 8

101

7.75

Khoảng 9

95.5

7.5

Khoảng 10

88.5

7

Khoảng 11

79.5

6.35

Khoảng 12

36.5

2.95

Khoảng

Địa lí

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

124

10

Khoảng 2

120.5

10

Khoảng 3

115.5

9.75

Khoảng 4

108.5

9.25

Khoảng 5

103

9

Khoảng 6

98.5

8.75

Khoảng 7

94

8.5

Khoảng 8

89.5

8.25

Khoảng 9

84.5

7.75

Khoảng 10

79

7.25

Khoảng 11

71

6.5

Khoảng 12

31

3

Khoảng

Tiếng Anh

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

131

7.75

Khoảng 2

127.5

7.5

Khoảng 3

120.5

7

Khoảng 4

112

6.5

Khoảng 5

105

6

Khoảng 6

98.5

5.75

Khoảng 7

92

5.5

Khoảng 8

85.5

5.25

Khoảng 9

78.5

5

Khoảng 10

70.5

4.5

Khoảng 11

60

4

Khoảng 12

20.5

1.25

Khoảng

Ngữ văn

Điểm thi V-SAT (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

129.5

9.25

Khoảng 2

127.5

9.0

Khoảng 3

124

9.0

Khoảng 4

119.5

8.75

Khoảng 5

115.5

8.5

Khoảng 6

112.5

8.25

Khoảng 7

109

8

Khoảng 8

106

7.75

Khoảng 9

102

7.5

Khoảng 10

97

7.25

Khoảng 11

90

6.75

Khoảng 12

5

3.5

Ví dụ: Thí sinh có điểm Toán của kỳ thi V-SAT là 135 (thuộc Khoảng 1) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 135, a = 132, b = 150, c = 8,5, d = 10

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 8,5 + (135-132)/(150-132) x (10-8,5) = 8,75

Kết quả quy đổi điểm tương đương của môn Toán: 8,75 điểm.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm ĐGNL ĐHGQ TPHCM và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Điểm thi ĐGNL (a

Điểm thi THPT (c

Khoảng 1

958

27,0

Khoảng 2

932

26,0

Khoảng 3

886

24,5

Khoảng 4

815

22,35

Khoảng 5

755

20,5

Khoảng 6

701

19,0

Khoảng 7

652

17,6

Khoảng 8

605

16,25

Khoảng 9

560

14,8

Khoảng 10

514

13,2

Khoảng 11

458

11,15

Khoảng 12

x ≤ 458

y ≤ 11,15

Ví dụ: Giả sử thí sinh có điểm của kỳ thi ĐGNL là 940 (thuộc Khoảng 2) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 940, a = 932, b = 958, c = 26,0, d = 27,0

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 26,0 + (940-932)/(958-932) x (27,0-26,0)=26,31

Kết quả quy đổi điểm tổng tương đương kỳ thi TN THPT là: 26,31 điểm.