Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
  • Mã trường: HTN
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
  • SĐT: 024.3834 3239
  • Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.896 6914

Thông tin tuyển sinh

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, bao gồm cả phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào...

Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2025

1. Thông tin chung về trường

Tên trường: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

Mã trường: HTN

Địa chỉ: 58 Nguyễn Chí Thanh; Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.38343837 - 0989770066

Địa chỉ phân hiệu miền Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh: 261 Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028.3535.7069

Mã trường (phân hiệu miền Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh): HTH

2. Phương thức tuyển sinh:

­­­­­­- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT lớp 12

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 20 điểm trở lên

3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

C20

Văn, Địa, GDCD

X70

Văn, Sử, GDKT & PL

2

Công tác Xã hội

7760101

150

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

3

Luật

7380101

350

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

A00

Toán, Lý, Hóa

D01

Toán, Văn, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

4

Quan hệ Công chúng

7320108

400

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

D15

Văn, Địa, Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

6

Tâm lý học

7310401

150

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

8

Công nghệ thông tin

(Dự kiến)

7480201

120

D01

Văn, Toán, Anh

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

D10

Toán, Địa, Anh

9

Kinh tế

(Dự kiến)

7310101

150

D01

Văn, Toán, Anh

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

D10

Toán, Địa, Anh

4. Hồ sơ xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Học viện)

Học bạ THPT (Photo công chứng)

Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2024 trở về trước

Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

-> Tất cả đựng trong túi hồ sơ HSSV theo yêu cầu của Học viện

5. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.

6. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét theo kết quả thi THPT

- Tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).

b. Xét theo kết quả học tập THPT

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên

8. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2025)

9. Chính sách ưu tiên: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cơ sở tại Hà Nội

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm

trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Xã hội

7760101

22

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Quản lý Nhà nước

7310205

23

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

23

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

26

25.5

C00, C20, A00, A09

30

Tâm lý học

7310401

26.5

26.5

C00, C20, D01, A09

30

Quan hệ Công chúng

7320108

27.5

27.5

C00, C20, D01, D15

30

 Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

21.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

20

15

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

21

24

C00, C20, A00, A09

30

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Học viện thanh thiếu niên Việt Nam 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; A09; D01 17  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; A09; D01 17  
3 7760101 Công tác xã hội C00; C20; A09; D01 17  
4 7380101 Luật C00; C20; A09; A00 22  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 24  
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 18  
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; A09; D01 21

Da co diem chuan Hoc vien thanh thieu nien Viet Nam 2023

C. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ 2023

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 đã được công bố, theo đó điểm chuẩn cao nhất 25.5 điểm.

Điểm chuẩn học bạ Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023:

Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển học bạ vào Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, cần làm theo các bước sau để tra cứu kết quả:
Bước 1: Thí sinh truy cập địa chỉ: https://tuyensinhvya.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
Bước 2: Thí sinh tiến hành các thao tác: Nhập số CMND/ Căn cước công dân vào ô tra cứu.Bước 3: Sau khi nhập chính xác số CTMND/CCCD, thí sinh nhấn nút "Kiểm tra" để tra cứu kết quả.

Thí sinh cần lưu ý:

Vấn đề quan trọng trong tuyển sinh vào đại học năm nay là khi biết kết quả đánh giá học bạ, chưa hẳn thí sinh đã hoàn toàn trúng tuyển. Kết quả trên website của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam chưa phải là kết quả trúng tuyển cuối cùng. Thí sinh còn phải thực hiện những bước tiếp theo trong quy trình xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm 2023 quy chế tuyển sinh Đại học có một số thay đổi, với việc đưa vào hệ thống lọc ảo chung, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu dù thí sinh xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT hay phương thức khác (học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển chứng chỉ quốc tế…) cũng đều phải đăng ký chung trên hệ thống.

Vì vậy, để đảm bảo kết quả xét tuyển, thí sinh cần phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau khi thi tốt nghiệp THPT). Theo đó, thí sinh cần đặt "Xét học bạ" tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Mã trường HTN) là NGUYỆN VỌNG 1.

Học phí

A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

C. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

C20

Văn, Địa, GDCD

X70

Văn, Sử, GDKT & PL

2

Công tác Xã hội

7760101

150

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

3

Luật

7380101

350

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

A00

Toán, Lý, Hóa

D01

Toán, Văn, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT&PL

4

Quan hệ Công chúng

7320108

400

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

D15

Văn, Địa, Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

6

Tâm lý học

7310401

150

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

130

C00

Văn, Sử, Địa

X74

Văn, Địa, GDKT & PL

D01

Văn, Toán, Anh

C20

Văn, Địa, GDCD

A09

Toán, Địa, GDCD

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

8

Công nghệ thông tin

(Dự kiến)

7480201

120

D01

Văn, Toán, Anh

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

D10

Toán, Địa, Anh

9

Kinh tế

(Dự kiến)

7310101

150

D01

Văn, Toán, Anh

A00

Toán, Lý, Hóa

X21

Toán, Địa, GDKT & PL

D10

Toán, Địa, Anh

Một số hình ảnh

Nhà Khách Học Viện Thanh Thiếu Niên , Hà Nội(+84 98 925 72 07) , Vietnam

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ