1 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
2 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
3 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
4 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
27.37 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
5 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
6 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
7 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
27.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
8 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
9 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
28.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
10 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
11 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
27.9 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
12 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
27.41 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
13 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.94 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
14 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
15 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.95 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
16 |
7210201_CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) |
|
27.32 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
17 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.52 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
18 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
19 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
20 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
|
28.19 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.7 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.25 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
23 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28.45 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
24 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
27.76 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
25 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
26 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
27.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
27 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
26 |
Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 |
28 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
26.79 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
29 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
30 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
27.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
31 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
32 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
26.92 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
33 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
34 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
35 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
26.11 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
36 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.47 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
37 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
38 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
39 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
27.15 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
40 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
26.77 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
41 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
42 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
27.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
43 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) |
|
26.39 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
44 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
26.15 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
45 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
46 |
7220204_LKH |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
26 |
Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 |
47 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.14 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
48 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
49 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
50 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
26.36 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
51 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.45 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
52 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
53 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
54 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) |
|
26 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
55 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
56 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
27 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
57 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
27.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
58 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
59 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
60 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
26.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
61 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
26.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
62 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
25.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
63 |
7229001 |
Triết học |
|
26.75 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
64 |
7229001 |
Triết học |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
65 |
7229001 |
Triết học |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
66 |
7229001 |
Triết học |
|
26.44 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
67 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
68 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
27 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
69 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
27 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
70 |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
25.15 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
71 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.11 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
72 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.05 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
73 |
7229010 |
Lịch sử |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
74 |
7229010 |
Lịch sử |
|
27.03 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
75 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.61 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
76 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
77 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
28 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
78 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
27.27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
79 |
7229030 |
Văn học |
|
28.11 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
80 |
7229030 |
Văn học |
|
28.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
81 |
7229030 |
Văn học |
|
28.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
82 |
7229030 |
Văn học |
|
28.3 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
83 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.53 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
84 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
85 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
86 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
28.18 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
87 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
29.03 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
88 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
89 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
90 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
28.12 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
91 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.39 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
92 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
93 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
94 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) |
|
28.05 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
95 |
7310301 |
Xã hội học |
|
27.9 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
96 |
7310301 |
Xã hội học |
|
28.1 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
97 |
7310301 |
Xã hội học |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
98 |
7310301 |
Xã hội học |
|
27.61 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
99 |
7310302 |
Nhân học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
100 |
7310302 |
Nhân học |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
101 |
7310302 |
Nhân học |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
102 |
7310302 |
Nhân học |
|
26.57 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
103 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.9 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
104 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
105 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.8 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
106 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
28.02 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
107 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.69 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
108 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
109 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
110 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
27.06 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
111 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.44 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
112 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
113 |
7310501 |
Địa lý học |
|
28.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
114 |
7310501 |
Địa lý học |
|
27.46 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
115 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.34 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
116 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
117 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
118 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
27.49 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
119 |
7310608 |
Đông phương học |
|
28.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
120 |
7310608 |
Đông phương học |
|
27.4 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
121 |
7310608 |
Đông phương học |
|
27.65 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
122 |
7310608 |
Đông phương học |
|
26.86 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
123 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.81 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
124 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.2 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
125 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
126 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
127 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
128 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
129 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
27.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
130 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
131 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.94 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
132 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
133 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
134 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
135 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.31 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
136 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
137 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
138 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
27.4 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
139 |
7310630_LKH |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.25 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
140 |
7310630_LKH |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
141 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.05 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
142 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
143 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.6 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
144 |
73106a1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
27.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
145 |
7320101 |
Báo chí |
|
29 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
146 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
147 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.98 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
148 |
7320101 |
Báo chí |
|
28.39 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
149 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.85 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
150 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.5 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
151 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.4 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
152 |
7320101_CLC |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) |
|
28.19 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
153 |
7320101_LKH |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
154 |
7320101_LKH |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
155 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
29.35 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
156 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
157 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.98 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
158 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
28.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
159 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
160 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
161 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
27.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
162 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
26.44 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
163 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.28 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
164 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
165 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27.9 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
166 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
167 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
24 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
168 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
26.9 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
169 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
27.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
170 |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
171 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.81 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
172 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.7 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
173 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
28.3 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
174 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
27.64 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
175 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.09 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
176 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.8 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
177 |
7580112 |
Đô thị học |
|
27.2 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
178 |
7580112 |
Đô thị học |
|
26.5 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
179 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
26.09 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
180 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
27.6 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
181 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
28.1 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
182 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
27 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
183 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.28 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
184 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.3 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
185 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28.5 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
186 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
187 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
26.77 |
ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 |
188 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
28 |
ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM |
189 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
28 |
ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
190 |
7810103_CLC |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) |
|
27.8 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |