Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM

Thông tin tuyển sinh

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM vừa công bố thông tin tuyển sinh 2025 vào ngày 14/6 với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, học phí,...

Tối 14/6, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025.

Năm nay trường tuyển sinh 3.899 chỉ tiêu đối với 37 ngành đào tạo thuộc 2 chương trình chính quy gồm chương trình chuẩn, chương trình chuẩn quốc tế.

Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, bao gồm các đối tượng sau:

- Phương thức 1.1: mã 301, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài);

- Phương thức 1.2: mã 303, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM);

- Phương thức 1.3: mã 302, ưu tiên xét tuyển ở 149 trường THPT danh mục của Đại học Quốc gia TPHCM;

- Phương thức 1.4: mã xét tuyển chung 500, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.

Cụ thể:

+ Phương thức 1.4.1: mã 501, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

+ Phương thức 1.4.2: mã 502, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao;

+ Phương thức 1.4.3: mã 503, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

+ Phương thức 1.4.4: mã 504, xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc.

Phương thức 2: mã 401, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: mã 100, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025.

Về nguyên tắc quy đổi điểm ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển, quy đổi ngưỡng đầu vào giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo một quy tắc bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành đào tạo tương ứng; quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điểm trúng tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30. Điểm cao nhất là 30 điểm.

Trường sẽ công bố nguyên tắc quy đổi theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM sau.

Ngưỡng đầu vào dự kiến, đối với phương thức 100, 302, 303 và 500: dự kiến từ 18 đến 20 điểm; đối với phương thức 401 dự kiến từ 620 điểm trở lên.

Tiếp tục tăng học phí

Trừ chương trình chuẩn quốc tế giữ nguyên mức 60 triệu đồng/năm, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TPHCM tiếp tục tăng học phí các ngành đào tạo trong năm 2025.

Cụ thể:

Nhóm 1 gồm các ngành tôn giáo học, triết học, địa lý học, lịch sử, thông tin - thư viện; lưu trữ học; ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; ngôn ngữ Nga có mức học phí 16.652.000 đồng/năm (năm 2024 là 14,3 triệu đồng).

Nhóm 2 gồm các ngành xã hội học, ngôn ngữ học, nghệ thuật học, văn hóa học, quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam), nhân học, quản trị văn phòng, công tác xã hội, quốc tế học, đô thị học, quản lý giáo dục, văn học, tâm lý học giáo dục, giáo dục học, Đông phương học, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Pháp có mức học phí 24.255.000 đồng/năm (năm 2024, các nhóm ngành này có học phí 21.780.000 triệu đồng).

Nhóm 3 gồm các ngành tâm lý học, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, truyền thông đa phương tiện, báo chí, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Hàn Quốc học, Kinh doanh thương mại Hàn Quốc có mức học phí 29.843.000 đồng/năm.

Ngành Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) tăng từ 66 triệu đồng/năm vào năm 2024 lên 72,6 triệu đồng/năm.

Trường này thông báo, học phí có thể được điều chỉnh hàng năm nhưng không vượt quá 15% so với năm trước.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 23  
2 7140101 Giáo dục học C00 26.3  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.95  
4 7140101 Giáo dục học D01 22.2  
5 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục C03 23.2  
6 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D01 21.4  
7 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D14 22.6  
8 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D15 22.6  
9 7140114 Quản lý giáo dục A01 24.4  
10 7140114 Quản lý giáo dục C00 26.8  
11 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.6  
12 7140114 Quản lý giáo dục D14 23.6  
13 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) D01 23.3  
14 7210213 Nghệ thuật học C00 27.6  
15 7210213 Nghệ thuật học D01 23.9  
16 7210213 Nghệ thuật học D14 24.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.65  
18 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D01 21.5  
19 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D14 22.1  
20 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D15 22.1  
21 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 20  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 20.5  
23 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 21  
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 21  
25 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 22  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14 21  
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 23.29  
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.3  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14 23.3  
30 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D04 22.3  
31 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D01 22.5  
32 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D14 22.5  
33 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D01 22.2  
34 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D04 22.1  
35 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D14 22.7  
36 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D15 22.7  
37 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 22.6  
38 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
39 7220205 Ngôn ngữ Đức D14 25.5  
40 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D01 21.3  
41 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D05 22.3  
42 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D14 21.2  
43 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 21.6  
44 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03 21.7  
45 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D05 21.6  
46 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D14 21.1  
47 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.1  
48 7220208 Ngôn ngữ Italia D03 20.3  
49 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 20.3  
50 7220208 Ngôn ngữ Italia D14 20.3  
51 7229001 Triết học A01 22.9  
52 7229001 Triết học C00 26.9  
53 7229001 Triết học D01 21.9  
54 7229001 Triết học D14 22.9  
55 7229009 Tôn giáo học C00 25.9  
56 7229009 Tôn giáo học D01 20.9  
57 7229009 Tôn giáo học D14 21.85  
58 7229010 Lịch sử C00 27.2  
59 7229010 Lịch sử D01 22.2  
60 7229010 Lịch sử D14 24.6  
61 7229010 Lịch sử D15 23.9  
62 7229020 Ngôn ngữ học C00 26.6  
63 7229020 Ngôn ngữ học D01 22.2  
64 7229020 Ngôn ngữ học D14 24  
65 7229030 Văn học C00 26.92  
66 7229030 Văn học D01 23.15  
67 7229030 Văn học D14 24.6  
68 7229040 Văn hóa học C00 27.35  
69 7229040 Văn hóa học D01 23.1  
70 7229040 Văn hóa học D14 24.15  
71 7229040 Văn hóa học D15 24.3  
72 7310206 Quan hệ quốc tế D01 23.5  
73 7310206 Quan hệ quốc tế D14 24.2  
74 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) D01 23.45  
75 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) D14 24.1  
76 7310301 Xã hội học A00 23.9  
77 7310301 Xã hội học C00 26.9  
78 7310301 Xã hội học D01 23.1  
79 7310301 Xã hội học D14 23.4  
80 7310302 Nhân học C00 26.2  
81 7310302 Nhân học D01 22.4  
82 7310302 Nhân học D14 22.7  
83 7310302 Nhân học D15 23.1  
84 7310401 Tâm lý học B00 25.3  
85 7310401 Tâm lý học C00 27.75  
86 7310401 Tâm lý học D01 24.4  
87 7310401 Tâm lý học D14 24.95  
88 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 23.6  
89 7310403 Tâm lý học giáo dục B08 22.3  
90 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 22.8  
91 7310403 Tâm lý học giáo dục D14 23.5  
92 7310501 Địa lý học A01 22.3  
93 7310501 Địa lý học C00 27.13  
94 7310501 Địa lý học D01 22  
95 7310501 Địa lý học D15 25  
96 7310601 Quốc tế học D01 23.3  
97 7310601 Quốc tế học D09 24  
98 7310601 Quốc tế học D14 24  
99 7310601 Quốc tế học D15 24  
100 7310608 Đông phương học D01 21.9  
101 7310608 Đông phương học D04 22.7  
102 7310608 Đông phương học D14 22.3  
103 7310608 Đông phương học D15 22.5  
104 7310613 Nhật Bản học D06 21.9  
105 7310613 Nhật Bản học D01 22.2  
106 7310613 Nhật Bản học D14 22.4  
107 7310613 Nhật Bản học D63 22.9  
108 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D01 20.5  
109 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D06 21  
110 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D14 20.5  
111 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D63 21  
112 7310614 Hàn Quốc học D01 22.25  
113 7310614 Hàn Quốc học D14 22.25  
114 7310614 Hàn Quốc học DD2 21.9  
115 7310614 Hàn Quốc học DH5 21.9  
116 7310630 Việt Nam học C00 27.2  
117 7310630 Việt Nam học D01 22  
118 7310630 Việt Nam học D14 23.4  
119 7310630 Việt Nam học D15 23.5  
120 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D01 22  
121 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D14 22  
122 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01 22.2  
123 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D14 23  
124 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DD2 22.5  
125 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DH5 22.5  
126 7320101 Báo chí D01 24.3  
127 7320101 Báo chí D14 24.55  
128 7320101 Báo chí C00 28.55  
129 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) D01 22.9  
130 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) C00 27  
131 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) D14 24.5  
132 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) A01 22.5  
133 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D01 22.5  
134 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D14 23.1  
135 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D15 23.1  
136 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.3  
137 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 26.1  
138 7320104 Truyền thông đa phương tiện D15 26.1  
139 7320201 Thông tin - Thư viện A01 22  
140 7320201 Thông tin - Thư viện C00 25.9  
141 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.6  
142 7320201 Thông tin - Thư viện D14 22.25  
143 7320205 Quản lý thông tin A01 23.8  
144 7320205 Quản lý thông tin C00 26.7  
145 7320205 Quản lý thông tin D01 22.4  
146 7320205 Quản lý thông tin D14 22.6  
147 7320303 Lưu trữ học C00 26.3  
148 7320303 Lưu trữ học D01 22  
149 7320303 Lưu trữ học D14 22.6  
150 7320303 Lưu trữ học D15 23.1  
151 7340406 Quản trị văn phòng C00 27.2  
152 7340406 Quản trị văn phòng D01 22.8  
153 7340406 Quản trị văn phòng D14 23.8  
154 7340406 Quản trị văn phòng D15 23.8  
155 7580112 Đô thị học A01 21.9  
156 7580112 Đô thị học C00 25.55  
157 7580112 Đô thị học D01 21  
158 7580112 Đô thị học D14 21.1  
159 7760101 Công tác xã hội C00 26.4  
160 7760101 Công tác xã hội D01 22.4  
161 7760101 Công tác xã hội D14 23.6  
162 7760101 Công tác xã hội D15 23.6  
163 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.65  
164 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.4  
165 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 24.1  
166 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 24.35  
167 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) C00 26.4  
168 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D01 22.4  
169 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D14 23.3  
170 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D15 24.4  

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   767  
2 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   742  
3 7140114 Quản lý giáo dục   785  
4 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   851  
5 7210213 Nghệ thuật học   873  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   901  
7 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   780  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga   700  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp   720  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   878  
11 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   832  
12 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   735  
13 7220205 Ngôn ngữ Đức   817  
14 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   710  
15 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   730  
16 7220208 Ngôn ngữ Italia   650  
17 7229001 Triết học   740  
18 7229009 Tôn giáo học   700  
19 7229010 Lịch sử   755  
20 7229020 Ngôn ngữ học   772  
21 7229030 Văn học   830  
22 7229040 Văn hóa học   858  
23 7310206 Quan hệ quốc tế   887  
24 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   850  
25 7310301 Xã hội học   823  
26 7310302 Nhân học   745  
27 7310401 Tâm lý học   917  
28 7310403 Tâm lý học giáo dục   895  
29 7310501 Địa lý học   740  
30 7310601 Quốc tế học   835  
31 7310608 Đông phương học   748  
32 7310613 Nhật Bản học   830  
33 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   690  
34 7310614 Hàn Quốc học   775  
35 7310630 Việt Nam học   790  
36 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   700  
37 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   818  
38 7320101 Báo chí   913  
39 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   866  
40 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   775  
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện   972  
42 7320201 Thông tin - Thư viện   710  
43 7320205 Quản lý thông tin   791  
44 7320303 Lưu trữ học   730  
45 7340406 Quản trị văn phòng   790  
46 7580112 Đô thị học   700  
47 7760101 Công tác xã hội   770  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   886  
49 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   815  

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   27.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
2 7140101 Giáo dục học   27.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
3 7140101 Giáo dục học   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
4 7140101 Giáo dục học   27.37 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
5 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
6 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
7 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
8 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
9 7140114 Quản lý giáo dục   28.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
10 7140114 Quản lý giáo dục   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
11 7140114 Quản lý giáo dục   27.9 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
12 7140114 Quản lý giáo dục   27.41 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
13 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.94 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
14 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
15 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.95 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
16 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.32 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
17 7210213 Nghệ thuật học   28.52 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
18 7210213 Nghệ thuật học   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
19 7210213 Nghệ thuật học   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
20 7210213 Nghệ thuật học   28.19 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.7 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.25 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
23 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.45 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   27.76 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
25 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
26 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   27.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
27 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   26 Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2
28 7220202 Ngôn ngữ Nga   26.79 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
29 7220202 Ngôn ngữ Nga   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
30 7220202 Ngôn ngữ Nga   27.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
31 7220202 Ngôn ngữ Nga   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp   26.92 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
35 7220203 Ngôn ngữ Pháp   26.11 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.47 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
39 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   27.15 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
40 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   26.77 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
41 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
42 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   27.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
43 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   26.39 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
44 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   26.15 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
45 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
46 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   26 Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2
47 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.14 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
48 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
49 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
50 7220205 Ngôn ngữ Đức   26.36 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
51 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.45 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
52 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
53 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
54 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   26 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
55 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
56 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   27 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
57 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   27.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
58 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
59 7220208 Ngôn ngữ Italia   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
60 7220208 Ngôn ngữ Italia   26.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
61 7220208 Ngôn ngữ Italia   26.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
62 7220208 Ngôn ngữ Italia   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
63 7229001 Triết học   26.75 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
64 7229001 Triết học   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
65 7229001 Triết học   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
66 7229001 Triết học   26.44 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
67 7229009 Tôn giáo học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
68 7229009 Tôn giáo học   27 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
69 7229009 Tôn giáo học   27 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
70 7229009 Tôn giáo học   25.15 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
71 7229010 Lịch sử   28.11 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
72 7229010 Lịch sử   28.05 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
73 7229010 Lịch sử   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
74 7229010 Lịch sử   27.03 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
75 7229020 Ngôn ngữ học   27.61 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
76 7229020 Ngôn ngữ học   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
77 7229020 Ngôn ngữ học   28 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
78 7229020 Ngôn ngữ học   27.27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
79 7229030 Văn học   28.11 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
80 7229030 Văn học   28.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
81 7229030 Văn học   28.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
82 7229030 Văn học   28.3 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
83 7229040 Văn hóa học   28.53 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
84 7229040 Văn hóa học   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
85 7229040 Văn hóa học   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
86 7229040 Văn hóa học   28.18 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
87 7310206 Quan hệ quốc tế   29.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
88 7310206 Quan hệ quốc tế   28.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
89 7310206 Quan hệ quốc tế   28.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
90 7310206 Quan hệ quốc tế   28.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
91 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.39 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
92 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
93 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
94 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.05 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
95 7310301 Xã hội học   27.9 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
96 7310301 Xã hội học   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
97 7310301 Xã hội học   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
98 7310301 Xã hội học   27.61 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
99 7310302 Nhân học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
100 7310302 Nhân học   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
101 7310302 Nhân học   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
102 7310302 Nhân học   26.57 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
103 7310401 Tâm lý học   28.9 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
104 7310401 Tâm lý học   28.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
105 7310401 Tâm lý học   28.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
106 7310401 Tâm lý học   28.02 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
107 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.69 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
108 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
109 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
110 7310403 Tâm lý học giáo dục   27.06 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
111 7310501 Địa lý học   27.44 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
112 7310501 Địa lý học   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
113 7310501 Địa lý học   28.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
114 7310501 Địa lý học   27.46 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
115 7310601 Quốc tế học   28.34 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
116 7310601 Quốc tế học   28.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
117 7310601 Quốc tế học   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
118 7310601 Quốc tế học   27.49 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
119 7310608 Đông phương học   28.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
120 7310608 Đông phương học   27.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
121 7310608 Đông phương học   27.65 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
122 7310608 Đông phương học   26.86 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
123 7310613 Nhật Bản học   27.81 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
124 7310613 Nhật Bản học   27.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
125 7310613 Nhật Bản học   27.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
126 7310613 Nhật Bản học   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
127 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
128 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
129 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   27.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
130 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
131 7310614 Hàn Quốc học   27.94 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
132 7310614 Hàn Quốc học   27.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
133 7310614 Hàn Quốc học   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
134 7310614 Hàn Quốc học   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
135 7310630 Việt Nam học   27.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
136 7310630 Việt Nam học   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
137 7310630 Việt Nam học   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
138 7310630 Việt Nam học   27.4 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
139 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.25 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
140 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
141 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.05 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
142 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
143 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
144 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
145 7320101 Báo chí   29 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
146 7320101 Báo chí   28.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
147 7320101 Báo chí   28.98 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
148 7320101 Báo chí   28.39 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
149 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.85 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
150 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
151 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
152 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.19 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
153 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
154 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
155 7320104 Truyền thông đa phương tiện   29.35 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
156 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
157 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.98 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
158 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
159 7320201 Thông tin - Thư viện   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
160 7320201 Thông tin - Thư viện   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
161 7320201 Thông tin - Thư viện   27.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
162 7320201 Thông tin - Thư viện   26.44 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
163 7320205 Quản lý thông tin   27.28 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
164 7320205 Quản lý thông tin   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
165 7320205 Quản lý thông tin   27.9 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
166 7320205 Quản lý thông tin   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
167 7320303 Lưu trữ học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
168 7320303 Lưu trữ học   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
169 7320303 Lưu trữ học   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
170 7320303 Lưu trữ học   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
171 7340406 Quản trị văn phòng   27.81 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
172 7340406 Quản trị văn phòng   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
173 7340406 Quản trị văn phòng   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
174 7340406 Quản trị văn phòng   27.64 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
175 7580112 Đô thị học   26.09 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
176 7580112 Đô thị học   26.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
177 7580112 Đô thị học   27.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
178 7580112 Đô thị học   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
179 7760101 Công tác xã hội   26.09 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
180 7760101 Công tác xã hội   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
181 7760101 Công tác xã hội   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
182 7760101 Công tác xã hội   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
183 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.28 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
184 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
185 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
186 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
187 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   26.77 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
188 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   28 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
189 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   28 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
190 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   27.8 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao

 

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023

Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này dao động từ 21.00 đến 28.00 điểm. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28.00 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23  
2 7140101 Giáo dục học C00 24.1  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.1  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5  
5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22.2  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.8  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85  
12 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7  
13 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31  
14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03; D05 23.1  
15 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56  
16 7220208 Ngôn ngữ Italia D03; D05 22.4  
17 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5  
18 7229001 Triết học C00 24.7  
19 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21  
20 7229010 Lịch sử C00 26  
21 7229010 Lịch sử D01; D15 24  
22 7229010 Lịch sử D14 24.25  
23 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
24 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 24.8  
25 7229030 Văn học C00 27  
26 7229030 Văn học D01; D14 25.73  
27 7229040 Văn hóa học C00 26.5  
28 7229040 Văn hóa học D01; D14; D15 25.45  
29 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63  
30 7310301 Xã hội học A00 24.5  
31 7310301 Xã hội học C00 26  
32 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2  
33 7310302 Nhân học C00 24.7  
34 7310302 Nhân học D01; D14; D15 24  
35 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07  
36 7310401 Tâm lý học C00 27  
37 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14 25.45  
39 7310501 Địa lý học A01 21  
40 7310501 Địa lý học C00 24.6  
41 7310501 Địa lý học D01 22.2  
42 7310501 Địa lý học D15 22.5  
43 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97  
44 7310608 Đông phương học D04 24.3  
45 7310613 Nhật Bản học D01; D14 25.2  
46 7310613 Nhật Bản học D06; D63 25  
47 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.12  
48 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 25  
49 7310630 Việt Nam học C00 25.9  
50 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 25  
51 7320101 Báo chí C00 28  
52 7320101 Báo chí D01 26.71  
53 7320101 Báo chí D14 26.81  
54 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2  
55 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.25  
56 7320201 Thông tin - thư viện A01 22  
57 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5  
58 7320201 Thông tin - thư viện D01; D14 22.1  
59 7320205 Quản lý thông tin A01 24  
60 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7  
61 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 24.3  
62 7320303 Lưu trữ học C00 23.75  
63 7320303 Lưu trữ học D01; D14; D15 22.1  
64 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8  
65 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.3  
66 7580112 Đô thị học A01 21  
67 7580112 Đô thị học C00 23.9  
68 7580112 Đô thị học D01; D14 22.4  
69 7760101 Công tác xã hội C00 24.7  
70 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15 23.6  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4  
72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 25.8  
73 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32  
74 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5  
75 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8  
76 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4  
77 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05  
78 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01; D14 25.9  
79 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01; D14 23.5  
80 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06; D63 23.4  
81 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
82 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01; D14 26.13  
83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5  
84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01; D14; D15 24.5

 

D. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM 2023

Ngày 26/6/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.

Theo kết quả này, điểm chuẩn vào các ngành của Trường dao động từ 610 đến 910 điểm. Nhóm 5 ngành có điểm chuẩn cao nhất bằng phương thức này bao gồm: Truyền thông đa phương tiện (910), Tâm lý học (855), Ngôn ngữ Anh (Chuẩn: 850, Chất lượng cao: 830), Quan hệ quốc tế (Chuẩn: 840, Chất lượng cao: 835), Báo chí (Chuẩn: 835, Chất lượng cao: 820).

Thí sinh lưu ý, đây là điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện, để chính thức trúng tuyển, thí sinh cần phải tốt nghiệp THPT và đặt nguyện vọng đã trúng tuyển ở phương thức xét tuyển sớm thành nguyện vọng 1 tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh truy cập vào https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn các bước tiếp theo.

Diem chuan danh gia nang luc Dai hoc Khoa hoc Xa hoi va Nhan van - DHQG TPHCM 2023

Diem chuan danh gia nang luc Dai hoc Khoa hoc Xa hoi va Nhan van - DHQG TPHCM 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của Trường, thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

(1) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023.

+ Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).

+ Trong trường hợp thí sinh chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh không còn trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển.

(2) Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

Đối với phương thức 4 (401), Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) của Trường sẽ tiến hành hậu kiểm Khu vực ưu tiên, Đối tượng ưu tiên và xử lý theo Quy chế tuyển sinh. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ HĐTS Trường để xử lý theo quy chế.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm học 2025 - 2026 dao động từ 14,4 triệu đến 72 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình và ngành học. Học phí chương trình chuẩn dao động từ 14,4 triệu đến 33,8 triệu đồng/năm, trong khi chương trình quốc tế là 60 triệu đồng/năm. Một số ngành như Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ quốc tế có mức học phí cao hơn, lên đến 29,8 triệu đồng/năm. Ngành Việt Nam học (dành cho sinh viên nước ngoài) có học phí cao nhất, lên đến 72 triệu đồng/năm. 

Chương trình đào tạo

 

STT

Ngành

Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao

1

Văn học

135

2

Ngôn ngữ học

80

3

Báo chí

160

4

Lịch sử

100

5

Nhân học

60

6

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

175

7

Lưu trữ học

60

8

Văn hoá học

87

9

Công tác xã hội

90

10

Giáo dục học

70

11

Triết học

60

12

Thông tin thư viện

60

13

Địa lý học

95

14

Xã hội học

140

15

Đông phương học

178

16

Tâm lý học

125

17

Đô thị học

100

18

Nhật Bản học

145

19

Hàn Quốc học

145

20

Quan hệ quốc tế

200

21

Ngôn ngữ Anh

340

22

Ngôn ngữ Nga

65

23

Ngôn ngữ Pháp

85

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

205

25

Ngôn ngữ Đức

90

26

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

50

27

Ngôn ngữ Ý

50

28

Truyền thông đa phương tiện

70

29

Quản lý thông tin

70

30

Tôn giáo học

90

31

Việt Nam học

80

32

Quản trị văn phòng

65

33

Quản trị giáo dục

50

34

Tâm lý giáo dục

54

* Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:

- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)

- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)

- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)

- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)

- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)

- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)

- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)

- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)



Một số hình ảnh

Trường nằm trong khối ĐH Quốc Gia

Nguồn: Internet

Nguồn: Internet

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ