Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
|
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức |
|||
|
Giáo dục học |
7140101 |
C00, C01, D01, B00 |
75 |
40 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
100 |
100 |
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
7220201_CLC |
D01 |
65 |
65 |
|
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01, D02 |
43 |
22 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D03 |
56 |
29 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
84 |
55 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng |
7220204_CLC |
D01, D04 |
28 |
27 |
|
Ngôn ngữ Đức (**) |
7220205 |
D01, D05 |
40 |
40 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
D01, D03, D05 |
33 |
17 |
|
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
D01, D03, D05 |
33 |
17 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, A01, D01, D14 |
39 |
21 |
|
Lịch sử |
7229010 |
C00, D01, D14 |
65 |
35 |
|
Ngôn ngữ học |
7229020 |
C00, D01, D14 |
48 |
32 |
|
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14 |
75 |
50 |
|
Văn hoá học |
7229040 |
C00, D01, D14 |
42 |
28 |
|
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
D01, D14 |
60 |
60 |
|
Quan hệ Quốc tế - Chất lượng cao |
7310206_CLC |
D01, D14 |
40 |
40 |
|
Xã hội học |
7310301 |
C00, A00, D01, D14 |
84 |
56 |
|
Nhân học |
7310302 |
C00, D01, D14 |
39 |
21 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
C00, B00, D01, D14 |
63 |
62 |
|
Địa lý học |
7310501 |
C00, A01, D01, D15 |
62 |
33 |
|
Đông phương học |
7310608 |
D01, D04, D14 |
93 |
62 |
|
Nhật Bản học |
7310613 |
D01, D06, D14 |
48 |
47 |
|
Nhật Bản học - Chất lượng cao |
7310613_CLC |
D01, D06, D14 |
30 |
30 |
|
Hàn Quốc học |
7310614 |
D01, D14 |
73 |
72 |
|
Báo chí |
7320101 |
C00, D01, D14 |
50 |
50 |
|
Báo chí - Chất lượng cao |
7320101_CLC |
C00, D01, D14 |
30 |
30 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
D01, D14, D15 |
30 |
30 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, C00, D01, D14 |
39 |
21 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
A01, C00, D01, D14 |
39 |
21 |
|
Lưu trữ học |
7320303 |
C00, D01, D14 |
43 |
22 |
|
Đô thị học |
7580112 |
A01, C00, D01, D14 |
43 |
22 |
|
Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre |
7580112_BT |
A01, C00, D01, D14 |
23 |
12 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D14 |
59 |
31 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D14 |
58 |
57 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
7810103_CLC |
C00, D01, D14 |
30 |
30 |
|
Việt Nam học (***) |
7340406_NN |
Xét tuyển bằng chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài |
0 |
50 |
|
Tôn giáo học (dự kiến) |
7229009 |
C00, D01, D14 |
33 |
17 |
|
Quản trị văn phòng (Dự kiến) |
7340406 |
C00, D01, D14 |
33 |
17 |
(*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.
(**) Ngành dự kiến tuyển sinh chương trình chất lượng cao đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành.
(***) Ngành chỉ tuyển sinh cho đối tượng là người nước ngoài.