Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức
khác

Giáo dục học

7140101

C00, C01, D01, B00

75

40

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

100

100

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

7220201_CLC

D01

65

65

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01, D02

43

22

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03

56

29

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

84

55

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng
cao (dự kiến)

7220204_CLC

D01, D04

28

27

Ngôn ngữ Đức (**)

7220205

D01, D05

40

40

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

D01, D03, D05

33

17

Ngôn ngữ Italia

7220208

D01, D03, D05

33

17

Triết học

7229001

C00, A01, D01, D14

39

21

Lịch sử

7229010

C00, D01, D14

65

35

Ngôn ngữ học

7229020

C00, D01, D14

48

32

Văn học

7229030

C00, D01, D14

75

50

Văn hoá học

7229040

C00, D01, D14

42

28

Quan hệ quốc tế

7310206

D01, D14

60

60

Quan hệ Quốc tế - Chất lượng cao

7310206_CLC

D01, D14

40

40

Xã hội học

7310301

C00, A00, D01, D14

84

56

Nhân học

7310302

C00, D01, D14

39

21

Tâm lý học

7310401

C00, B00, D01, D14

63

62

Địa lý học

7310501

C00, A01, D01, D15

62

33

Đông phương học

7310608

D01, D04, D14

93

62

Nhật Bản học

7310613

D01, D06, D14

48

47

Nhật Bản học - Chất lượng cao

7310613_CLC

D01, D06, D14

30

30

Hàn Quốc học

7310614

D01, D14

73

72

Báo chí

7320101

C00, D01, D14

50

50

Báo chí - Chất lượng cao

7320101_CLC

C00, D01, D14

30

30

Truyền thông đa phương tiện

7320104

D01, D14, D15

30

30

Thông tin - thư viện

7320201

A01, C00, D01, D14

39

21

Quản lý thông tin

7320205

A01, C00, D01, D14

39

21

Lưu trữ học

7320303

C00, D01, D14

43

22

Đô thị học

7580112

A01, C00, D01, D14

43

22

Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre

7580112_BT
(*)

A01, C00, D01, D14

23

12

Công tác xã hội

7760101

C00, D01, D14

59

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, D14

58

57

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

7810103_CLC

C00, D01, D14

30

30

Việt Nam học (***)

7340406_NN

Xét tuyển bằng chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài

0

50

Tôn giáo học (dự kiến)

7229009

C00, D01, D14

33

17

Quản trị văn phòng (Dự kiến)

7340406

C00, D01, D14

33

17

(*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.

(**) Ngành dự kiến tuyển sinh chương trình chất lượng cao đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành.

(***) Ngành chỉ tuyển sinh cho đối tượng là người nước ngoài.