
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QSX
Cụm trường: Quốc gia HCM
Tên tiếng Anh: Hochiminh City National University, College of Social Sciences and Humanites
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.hcmussh.edu.vn
Ngành, mã ngành Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGTPHCM 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B00; C00; C01; D01 | ||||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
3 | 7210213 | Nghệ thuật học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01 | ||||
5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế | 135 | ĐT THPT | D01 |
6 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | 30 | ĐT THPT | D01; D14; D15 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D02; D14 | ||||
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D03; D14 | ||||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D04; D14 | ||||
10 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | 80 | ĐT THPT | D01; D04; D14 |
11 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D05; D14 | ||||
13 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | 40 | ĐT THPT | D01; D05; D14 |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
16 | 7229001 | Triết học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
17 | 7229009 | Tôn giáo học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
18 | 7229010 | Lịch sử | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
20 | 7229030 | Văn học | 130 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
21 | 7229040 | Văn hóa học | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14 | ||||
23 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | 95 | ĐT THPT | D01; D14 |
24 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | 30 | ĐT THPT | D01; D14 |
25 | 7310301 | Xã hội học | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C00; D01; D14 | ||||
26 | 7310302 | Nhân học | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
27 | 7310401 | Tâm lý học | 125 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B00; C00; D01; D14 | ||||
28 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B00; B08; D01; D14 | ||||
29 | 7310501 | Địa lý học | 95 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D15 | ||||
30 | 7310601 | Quốc tế học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D09; D14; D15 | ||||
31 | 7310608 | Đông phương học | 205 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 | ||||
32 | 7310613 | Nhật Bản học | 105 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 | ||||
33 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | 75 | ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 |
34 | 7310614 | Hàn Quốc học | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
35 | 7310630 | Việt Nam học | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
36 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 64 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
37 | 7320101 | Báo chí | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
38 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14 |
39 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | 30 | ĐT THPT | A01; D01; D14; D15 |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; D15 | ||||
41 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
42 | 7320205 | Quản lý thông tin | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
43 | 7320303 | Lưu trữ học | 65 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
44 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
45 | 7580112 | Đô thị học | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
46 | 7760101 | Công tác xã hội | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
48 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 |
Học phí chính thức Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Ngày 27/3/2025, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM đã ban hành Thông báo số 72/TB-XHNV-KHTC quy định mức thu học phí chương trình đào tạo chuẩn cho khóa 2025, bắt đầu áp dụng từ năm học 2025-2026. Đây là thông tin quan trọng giúp sinh viên và phụ huynh có sự chuẩn bị rõ ràng về tài chính trong suốt quá trình học tập.
Phương pháp tính học phí:
Học phí được tính theo hình thức tín chỉ, dựa trên công thức:
Học phí = Số tín chỉ quy đổi × Đơn giá học phí/tín chỉ.
Điều này có nghĩa là tổng học phí mỗi năm của sinh viên sẽ phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà ngành học yêu cầu, dẫn đến sự khác biệt rõ rệt giữa các nhóm ngành.
Mức học phí theo nhóm ngành
Học phí hệ chính quy chương trình chuẩn năm học 2025-2026 dao động từ 14.459.000 đồng đến 33.800.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào số tín chỉ của từng ngành.
+ Nhóm 1: Bao gồm các ngành như Tôn giáo học, Triết học, Địa lý học, Lịch sử, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Nga. Đơn giá học phí là 459.000 đồng/tín chỉ, với mức học phí trung bình là 16.652.000 đồng/năm.
+ Nhóm 2: Gồm các ngành Xã hội học, Ngôn ngữ học, Nghệ thuật học, Văn hóa học, Quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam), Nhân học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quốc tế học, Đô thị học, Quản lý giáo dục, Văn học, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học, Đông phương học, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Pháp. Đơn giá học phí là 663.000 đồng/tín chỉ, với mức học phí trung bình là 24.255.000 đồng/năm.
+ Nhóm 3: Gồm các ngành Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Truyền thông đa phương tiện, Báo chí, Quan hệ quốc tế, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Hàn Quốc học, Kinh doanh thương mại Hàn Quốc. Đơn giá học phí là 756.000 đồng/tín chỉ, với mức học phí trung bình là 29.843.000 đồng/năm.
+ Ngành Việt Nam học (dành cho sinh viên nước ngoài): Đơn giá học phí là 2.360.000 đồng/tín chỉ, với mức học phí trung bình là 72.600.000 đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí: Nhà trường có thể điều chỉnh mức học phí theo từng năm, nhưng không vượt quá 15% so với năm trước. Điều này giúp đảm bảo sự ổn định và minh bạch cho sinh viên trong suốt quá trình học tập.
Miễn học phí: Trường áp dụng chính sách miễn học phí hoàn toàn đối với sinh viên chính quy chương trình chuẩn đang theo học các chuyên ngành: Lịch sử Đảng, Triết học Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Mức học phí năm học 2025-2026 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM được đánh giá là khá đa dạng, dao động từ 14,4 triệu đến gần 34 triệu đồng/năm tùy ngành, phản ánh sự khác biệt về đặc thù đào tạo. Nhìn chung, mức học phí này ở ngưỡng trung bình so với các trường thành viên ĐHQG TP.HCM, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên, trong khi một số ngành có học phí cao hơn như Truyền thông, Báo chí, Ngôn ngữ quốc tế… thể hiện nhu cầu đầu tư lớn hơn vào chất lượng đào tạo.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2025
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG TP.HCM năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2023
Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia TP.HCM 2025 - 2026