10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)
32 người thi tuần này 4.6 101 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
50 Bài tập Câu hỏi lí thuyết cấu tạo nguyên tử (có lời giải)
40 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)
12 Bài tập về hệ số nhiệt độ van't hoff (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Ag+ + Fe+2 Ag + Fe+3
- Chất K: Fe+2 (số oxi hóa tăng +2 +3); chất OXH: Ag+ (số oxi hóa giảm +1
+3)
- Ag+ + 1e Ag (QT K); Fe+2
Fe+3 + 1e (QT OXH)
b) 3Hg+2 + 2Fe 3Hg + 2Fe+3
- Chất K: Fe (số oxi hóa tăng 0 +3); chất OXH: Hg+2 (số oxi hóa giảm +2
0)
- Hg+2 + 2e Hg (QT K); Fe0
Fe+3 + 3e (QT OXH)
c) 2As + 3Cl2 2AsCl3
- Chất K: As (số oxi hóa tăng 0 +3); chất OXH: Cl (số oxi hóa giảm 0
–1)
- Cl2 + 2.1e 2Cl– (QT K); As0
As+3 + 3e (QT OXH)
d)
- Chất K: Al (số oxi hóa tăng 0 +3); chất OXH:
(số oxi hóa giảm +5
+4)
- N+5 + 1e N+4 (QT K); Al0
Al+3 + 3e (QT OXH)
Lời giải
a)
b) Nguyên tử O1– gây nên tính oxi hóa của H2O2.
O–1 + 1e O–2 (QT K)
Lời giải
Do có sự thay đổi số oxi hóa của C và O, nên phản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng cung cấp năng lượng.
Lời giải
a)
b) Fe+2 Fe+3 + 1e (QT OXH);
c)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.