15 câu trắc nghiệm Nghe - viết Mùa lúa chín Cánh diều có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 50 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

4191 người thi tuần này

Dạng 2: Dấu câu có đáp án

31.3 K lượt thi 18 câu hỏi
2031 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17

25.4 K lượt thi 10 câu hỏi
717 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6

24.1 K lượt thi 9 câu hỏi
593 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7

24 K lượt thi 9 câu hỏi
564 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1

24 K lượt thi 9 câu hỏi
525 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10

23.9 K lượt thi 9 câu hỏi
489 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20

23.9 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:

Vây …..anh …..ang

Một biển vàng

Như tơ …..én

Hương lúa …..ín

Thoang thoảng bay

Làm …..ay say

Đàn …..i đá.

Lời giải

Chọn đáp án D. qu, l, k, ch, s, r

Hướng dẫn giải:

Vây quanh làng

Một biển vàng

Như tơ kén...

Hương lúa chín

Thoang thoảng bay

Làm say say

Đàn ri đá.

Câu 2

Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:

Lúc biết đi

Chuyện …..ầm ri

Rung …..inh sóng

Làm …..áo động

Cả …..ặng cây

Làm …..ung lay

Hàng cột điện...

Lời giải

Chọn đáp án C. r, r, x, r, l

Hướng dẫn giải:

Lúc biết đi

Chuyện rầm rì

Rung rinh sóng

Làm xáo động

Cả rặng cây

Làm lung lay

Hàng cột điện...

Câu 3

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án A và D

Hướng dẫn giải:

- Những từ viết đúng chính tả là: vây quanh, say say.

- Những từ viết sai chính tả là: tơ cén, hương núa.

- Sửa lỗi: tơ cén tơ kén, hương núa hương lúa

Câu 4

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án C và D

Hướng dẫn giải:

- Những từ viết đúng chính tả là: rung rinh, xáo động.

- Những từ viết sai chính tả là: di đá, dầm dì.

- Sửa lỗi: di đá ri đá, dầm dì rầm rì.

Câu 5

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án C và D

Hướng dẫn giải:

- Những từ viết đúng chính tả là: cột điện, thoang thoảng.

- Những từ viết sai chính tả là: dặng cây, lung nay.

- Sửa lỗi: dặng cây rặng cây, lung nay lung lay.

Câu 6

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án A và C

Hướng dẫn giải:

- Từ viết đúng chính tả là: ngang ngạnh, ngu ngốc.

- Từ viết sai chính tả là: ngọt nghào, nghĩ nghợi.

- Sửa lỗi: ngọt nghào ngọt nghào, nghĩ nghợi.

Câu 7

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án A và C

Hướng dẫn giải:

- Từ viết đúng chính tả là: ngây thơ, ngớ ngẩn.

- Từ viết sai chính tả là: ngao nghán, ngèo khó.

- Sửa lỗi: ngao nghán ngao ngán, ngèo khó nghèo khó.

Câu 8

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “kêu lên vì vui mừng”:

Lời giải

Chọn đáp án A. reo

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: reo (reo lên, reo vang)

Câu 9

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “Nói sai sự thật”:

Lời giải

Chọn đáp án B. nói dối

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: nói dối

Câu 10

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “rắc hạt xuống đất để mọc thành cây”:

Lời giải

Chọn đáp án C. gieo

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: gieo

Câu 11

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án A và D

Hướng dẫn giải:

- Những từ viết đúng chính tả là: cổ áo, hỗ trợ.

- Những từ viết sai chính tả là: cổ giỗ, con hỗ.

- Sửa lỗi: cổ giỗ cỗ giỗ, con hỗ con hổ.

Câu 12

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

Lời giải

Chọn đáp án A và C

Hướng dẫn giải:

- Những từ viết đúng chính tả là: bình sữa, giữ gìn.

- Những từ viết sai chính tả là: sữa lỗi, thữ thách.

- Sửa lỗi: sữa lỗi sửa lỗi, thữ thách thử thách.

Câu 13

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Ngược lại với thật

Lời giải

Chọn đáp án B. giả

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: giả

Câu 14

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Ngược lại với lành (hiền)

Lời giải

Chọn đáp án D. dữ

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: dữ

Câu 15

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.

Lời giải

Chọn đáp án C. ngõ

Hướng dẫn giải:

Từ cần tìm là: ngõ

4.6

10 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%