15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment - Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have - Right on có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 841 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. have
B. play
C. do
D. go
Lời giải
Trả lời:
A. have (v) có
B. play (v) chơi
C. do (v) làm
D. go (v) đi
Cụm từ: go home: đi về nhà
=>We always go home immediately after school.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: go swimming: đi bơi
=>At weekends, she often goes swimming with her friends.
Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
A. join (v) tham gia
B. do (v) làm
C. play (v) chơi
D. have (v) có
Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ
=>In the afternoon, students join many interesting clubs.
Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=>Mai plays table tennis with her family once a week.
Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Trả lời:
Cụm từ: have lunch: ăn trưa
=>At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. studying
B. doing
C. playing
D. have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. does
B. plays
C. studying
D. has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. plays
B. study
C. doing
D. having
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. has
B. plays
C. studies
D. does
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
B. do
C. playing
D. have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. does
B. has
C. plays
D. study
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. books - to have
B. homework - to do
C. science - to study
D. vocabulary - to play
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.