10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment - Ngữ pháp: will - be going to - Hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai (Tiếp) - Right in có đáp án
34 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. are having
B. have
C. will have
D. had
Lời giải
Trả lời:
- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.
- Chủ ngữ “we” số nhiều =>chia tobe số nhiều
Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving
=>We are having a party next Sunday. Would you like to come?
Tạm dịch: Chủ nhật tuần tới chúng tôi tổ chức tiệc. Bạn đến tham gia nhé!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. will explain
B. will be explaining
C. is explain
D. will explaining
Lời giải
Trả lời:
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
Công thức: S + will + V
=> Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow.
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. helps
B. will help
C. will be helped
D. is helping
Lời giải
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: as soon as (ngay khi)
Cấu trúc as soon as để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai. Trong đó mệnh đề chứa as soon as chia ở thì hiện tại, mệnh đề còn lại chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: As soon as + S + V(s,es), S+ will + V nguyên thể
=> Miss Helen will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.
Tạm dịch: Cô Helen sẽ giúp bạn ngay khi cô ấy hoàn thành bức thư đó vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. isn’t going to rain
B. isn’t to raining
C. will not rain
D. not is raining
Lời giải
Trả lời:
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: "According to the weather forecast"
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=> According to the weather forecast, it isn’t going to rain this weekend.
Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, trời sẽ không mưa vào cuối tuần này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. buying
B. am going to buy
C. will have buy
D. will be buy
Lời giải
Trả lời:
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: "I have lots of plans "
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=> I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I am going to buy a new TV.
Tạm dịch: Tôi đã giành được 1.000 đô la. Tôi có rất nhiều dự định nhưng trước hết, tôi sẽ mua một chiếc TV mới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. Will - cut off
B. Are - going to cut off
C. Do - cut off
D. Will - be cut off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. remind
B. reminded
C. will remind
D. would remind
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. is
B. will be
C. has been
D. is going to be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. will pick/ arrive
B. am going to pick/will arrive
C. will pick/will arrive
D. pick/will arrive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Are you opening
B. Are you going to open
C. Will you open
D. Won’t you open
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.