15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 : Holidays - Từ vựng: Trang phục và phụ kiện - Right on có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 711 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. A scarf
B. A vest
C. Boots
D. A jacket
Lời giải
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào dưới chân?
A. A scarf (n) khăn
B. A vest (n) áo vest
C. Boots (n) Bốt, ủng
D. A jacket (n) áo khoác
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào trên tay?
A. A hat (n) mũ
B. Gloves (n) Găng tay
C. A tie (n) cà vạt
D. Trainers (n) giày thể thao
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào trong số những trang phục này trên đầu?
A. A cap (n) mũ lưỡi trai
B. Trainers (n) giày thể thao
C. Hoodies (n) Áo nỉ có mũ
D.Ttrousers (n) quần dài
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A. They are wearing yellow shorts.
B. They are wearing blue shorts.
C. They are wearing red shorts.
D. They are wearing purple shorts.
Lời giải
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Họ đang mặc gì thế?
A. Họ đang mặc quần đùi màu vàng.
B. Họ đang mặc quần đùi màu xanh.
C. Họ đang mặc quần đùi màu đỏ.
D. Họ đang mặc quần đùi màu tím.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Trang phục gì là thích hợp nhất cho thời tiết nắng?
A. Jumper (n) áo dài tay
B. Sweater (n) Áo len
C. Coat (n) Áo choàng
D. T-Shirt (n) Áo phông
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. Scarfs and gloves
B. T-shirts and shorts
C. Sweaters and jeans
D. Hoodies and pants
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dress
B. T-shirt
C. Uniforms
D. Vests
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. She is wearing a shirt.
B. She is wearing a skirt.
C. She is wearing a hat.
D. She is wearing pants.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. She is wearing sandals.
B. She is wearing shorts.
C. She is wearing a jacket.
D. She is wearing pink shoes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. He is wearing a red hat.
B. He is wearing orange pants.
C. He is wearing brown shoes.
D. He is wearing black gloves.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. They are wearing purple pants.
B. They are wearing green sweater.
C. They are wearing red hats.
D. They are wearing yellow boots.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. He is wearing a skirt.
B. He is wearing a blouse.
C. He is wearing a shirt.
D. He is wearing gloves.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dress, heels and purse
B. T-shirt, shorts, and hat
C. Shirt, pants and shoes
D. Raincoat, umbrella and boots
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Don't forget your umbrella.
B. Put your swimming costume on.
C. Put your gloves and scarf on.
D. Take your jacket off.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bring along your jacket.
B. Put on thick socks.
C. Don’t forget your hat.
D. Take off your T-shirt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.