Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11971 lượt thi 10 câu hỏi 50 phút
5325 lượt thi
Thi ngay
7833 lượt thi
5861 lượt thi
5135 lượt thi
7752 lượt thi
14316 lượt thi
12391 lượt thi
2007 lượt thi
1969 lượt thi
Câu 1:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số nào ứng với cách đọc sau:
Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420
B. 8904420
C. 8942000
Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là
A. 50.
B. 5000.
C. 50 000.
Câu 2:
Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là
A. 72 125.
B. 72 416.
C. 72 512.
Câu 3:
2 tấn 35kg = …kg
A. 2 035.
B. 235.
C. 2 350.
Câu 4:
2 giờ 20 phút =…phút
A. 120.
B. 140.
C. 104.
Câu 5:
Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 20.
B. 30.
C. 90.
Câu 6:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Đặt tính rồi tính
4327 + 2856
7535 – 3245
245 x 3
25745 : 5
Câu 7:
Điền dấu > ; < ; =
Câu 8:
Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55
Câu 9:
Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com