Đăng nhập
Đăng ký
11371 lượt thi 10 câu hỏi 50 phút
5116 lượt thi
Thi ngay
7614 lượt thi
5711 lượt thi
4945 lượt thi
7522 lượt thi
13821 lượt thi
11976 lượt thi
1952 lượt thi
1915 lượt thi
Câu 1:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số nào ứng với cách đọc sau:
Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420
B. 8904420
C. 8942000
Câu 2:
Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là
A. 50.
B. 5000.
C. 50 000.
Câu 3:
Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là
A. 72 125.
B. 72 416.
C. 72 512.
Câu 4:
2 tấn 35kg = …kg
A. 2 035.
B. 235.
C. 2 350.
Câu 5:
2 giờ 20 phút =…phút
A. 120.
B. 140.
C. 104.
Câu 6:
Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 20.
B. 30.
C. 90.
Câu 7:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Đặt tính rồi tính
4327 + 2856
7535 – 3245
245 x 3
25745 : 5
Câu 8:
Điền dấu > ; < ; =
Câu 9:
Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55
Câu 10:
Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com