Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án

37 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 42:81=........

Lời giải

Ta có:  42:81=4281

Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia

Câu 2

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 27:58=........

Lời giải

Ta có  27:58=2758

Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia

Câu 3

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số 4618 đọc là:

Lời giải

Phân số 4618 đọc là : Bốn mươi sáu phần mười tám. Chọn D

Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là "phần" - Sau đó đọc mẫu số

Câu 4

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số 37 đọc là

Lời giải

Phân số 37 đọc là : Ba phần bảy. Chọn A

Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là "phần" - Sau đó đọc mẫu số

Câu 5

Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số "Chín phần hai mươi" viết là ...............

Lời giải

Phân số "Chín phần hai mươi" viết là 920

Lưu ý : Viết tử số ở trên dấu gạch ngang - Mẫu số ở dưới dấu gạch ngang

Câu 6

Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số "Bốn phần mười" viết là ...............

Lời giải

Phân số "Bốn phần mười" viết là 410

Lưu ý : Viết tử số ở trên dấu gạch ngang - Mẫu số ở dưới dấu gạch ngang

Câu 7

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 244=........

Lời giải

Lưu ý : Ta có thể viết phân số dưới dạng phép chia, trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

Sau đó ta thực hiện phép chia đó để tìm thương 

Câu 8

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 497=.........

Lời giải

Ta có 497=49:7=7

Lưu ý : Ta có thể viết phân số dưới dạng phép chia, trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia

Sau đó ta thực hiện phép chia đó để tìm thương

Câu 9

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 214?1

Lời giải

Câu 10

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 85?1

Lời giải

Câu 11

Lựa chọn đáp án đúng nhất 17:62 = 6217. Đúng hay sai?

Lời giải

Mọi phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0, ta đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Trong phép chia trên, số bị chia là 17, số chia là 62, ta có: 17:62 = 1762

Vậy cách viết ban đầu sai. Chọn B

Câu 12

Lựa chọn đáp án đúng nhất 45:29 = 2945. Đúng hay sai?

Lời giải

Mọi phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0, ta đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Trong phép chia trên, số bị chia là 45, số chia là 29, ta có: 45:29 = 4529

Vậy cách viết ban đầu sai. Chọn B

Câu 13

Điền số thích hợp vào ô trống để có các phân số bằng nhau: 13=4....

Lời giải

Lưu ý : Khi ta nhân (hay chia) tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số (khác 0) thì ta được phân số mới bằng phân số cũ.

Câu 14

Điền số thích hợp vào ô trống để có các phân số bằng nhau: 49=...54

Lời giải

Lưu ý : Khi ta nhân (hay chia) tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số (khác 0) thì ta được phân số mới bằng phân số cũ.

Câu 15

Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: 810=........

Lời giải

Lưu ý : Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1

Câu 16

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: 1216=........

Lời giải

Lưu ý : Cùng chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho 1 số tự nhiên khác 0 đến khi nào không còn rút gọn được nữa thì ta được phân số tối giản

Câu 17

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Quy đồng mẫu số của phân số 38 và 59 với mẫu số chung là 72 ta được 2 phân số là 2772 và ...............

Lời giải

Câu 18

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Quy đồng mẫu số của phân số 3557 với mẫu số chung là 35 ta được 2 phân số là 2135 và ...............

Lời giải

Câu 19

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Đã tô màu 34 số ô vuông của hình nào?

Lời giải

Câu 20

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hình nào tô màu 25 số ô vuông?

Lời giải

4.6

421 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%