Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)

47 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 20 câu hỏi 25 phút

🔥 Đề thi HOT:

4368 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.1 K lượt thi 16 câu hỏi
1397 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.6 K lượt thi 11 câu hỏi
682 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 12 câu hỏi
627 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.6 K lượt thi 19 câu hỏi
402 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi
366 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

1.9 K lượt thi 238 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chữ số 6 trong số 706918 nằm ở hàng  nghìn nên có giá trị là 6000

Vậy số cần điền là 6000

Câu 2

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1

Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm  nên có giá trị là 100

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy số cần điền là 1, 100, 3000, 30

Câu 3

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

55 chục nghìn = …………. Nghìn

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Ta có: 10 chục nghìn = 100 nghìn

Mà 55 chục nghìn = 50 chục nghìn + 5 chục nghìn  = 500 nghìn + 50 nghìn = 550 nghìn

Vậy số cần điền là 550

Câu 4

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

30 trăm = ………… nghìn

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Ta có: 10 trăm  = 1 nghìn nên 30 trăm = 3 nghìn

Vậy số cần điền là 3

Câu 5

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:

Lời giải

Đáp án B

Số 51268 gồm: 5 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 8 đơn vị

Nên chữ số 5 trong số đã cho nằm ở hàng chục nghìn

Vậy ta chọn đáp án: Chục nghìn

Câu 6

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:

Lời giải

Đáp án D

Số 320896 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 6 đơn vị

Nên chữ số 9 trong số đã cho nằm ở hàng chục

Vậy ta chọn đáp án: Chục

Câu 7

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:

Lời giải

Đáp án C

Số tròn chục liền sau số 638763 là 638770

Số 638770 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi

Vậy đáp án: C.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Câu 8

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:

Lời giải

Đáp án B

Số chẵn liền sau số 321136 là 321138  

Số 321138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám.

Vậy đáp án đúng là: B.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Câu 9

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi viết là ………..

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số  chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi gồm: 9 trăm nghìn, 3 trăm, 6 chục

Nên được viết là: 900360

Vậy số cần điền là 900360

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0

Câu 10

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười viết là ………..

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 nghìn, 1 chục.

Nên được viết là: 388010

Vậy số cần điền là 388010

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0

Câu 11

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 371600 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm. Đúng hay sai?

Lời giải

Đáp án B

Số liền sau số 371600 là 371601  

Nên số 371601 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Câu 12

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 506309 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm linh chín. Đúng hay sai?

Lời giải

Đáp án B

Số liền sau số 506309 là 506310

Nên số 506310 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm mười.

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Câu 13

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 700001 gồm: ……. trăm nghìn, ………. đơn vị

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số 700001 gồm: 7 trăm nghìn, 1 đơn vị

Nên các số cần điền là: 7, 1

Câu 14

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 408315 gồm: ………. trăm nghìn, ………. nghìn, …… trăm, …. chục, ……… đơn vị

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số 408315 gồm: 4 trăm nghìn, 8  nghìn, 3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị

Nên các số cần điền là: 4, 8, 3, 1, 5

Câu 15

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 484100 thành tổng theo mẫu sau: 478903=400 000+70 000+8000+900+3

484100=.........+..........+........+.........

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số 484100 gồm: 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 4 nghìn, 1 trăm

Nên 484100=400 000+80 000+4000+100

Vậy các số cần điền là: 400000, 80000, 4000, 100

Câu 16

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 309310 thành tổng theo mẫu sau: 478903=400 000+70 000+8000+900+3

309310=.........+..........+..........+.......

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số 309310 gồm: 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục

Nên 309310=300 000+9000+300+10

Vậy các số cần điền là: 300 000,  9000, 300, 10

Câu 17

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1

Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm  nên có giá trị là 100

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy các số cần điền từ trên xuống dưới từ trái sang phải là: 1, 100, 3000, 30

Câu 18

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Chữ số 2 trong số 623681 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 20 000

Chữ số 2 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới từ trái sang phải là:  20 000 , 200 000, 3000, 30

Câu 19

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là ……….

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số có 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là 260389.

Vậy số cần điền là 260389

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

Câu 20

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là ……….

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Số có 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là 43086

Vậy số cần điền là 43086.

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

4.6

367 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%