Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18354 lượt thi 34 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim
A. Bó His
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mao mạch
Câu 2:
Khi nói về sự điều hòa lượng đường trong máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hooc môn insulin có tác dụng chuyển hóa glucozơ thành glicogen.
II. Glucagon có tác dụng tăng đường huyết bằng cách chuyển hóa glicogen thành glucozơ.
III. Adrenalin không có vai trò trong việc điều hòa nồng độ đường trong máu.
IV. Nếu không có insulin thì sẽ bị bệnh đái tháo đường.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3:
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Ốc sên
B. Châu chấu
C. Trai sông
D. Chim bồ câu
Câu 4:
Khi nói về quan hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang
A. Bò
B. Ếch đồng
C. Bồ câu
D. Rắn hổ mang
Câu 6:
Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.
II. Tất các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn kín.
III. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều trao đổi khí bằng phổi.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí.
A. 2
B. 4
D. 1
Câu 7:
Những loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng phổi
A. Cá chép, cua
B. Giun đất, tôm
C. Thỏ, rắn
D. Trùng roi, cá rô phi
Câu 8:
Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và CO2.
II. Ở hệ tuần hoàn của côn trùng, máu được lưu thông với áp lực rất thấp.
III. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.
IV. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm nhĩ co, sau đó đến giãn chung và đến tâm thất co.
Câu 9:
Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
Câu 10:
Khi nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một chu kỳ tim luôn có 3 pha, trong đó nhĩ co bơm máu vào động mạch phổi, thất co bơm máu vào động mạch chủ.
II. Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng tự động phát nhịp.
III. Giả sử trong một phút có 80 nhịp tim thì nút xoang nhĩ phát nhịp 80 lần.
IV. Nếu nút xoang nhĩ nhận được kích thích mạch thì cơ tim sẽ co rút mạnh hơn lúc bình thường.
Câu 11:
Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
A. Sứa; giun tròn; giun đất
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát
C. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang
D. Côn trùng; thân mềm
Câu 12:
Khi giun đất di chuyển trên mặt đất khô thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân làm cho giun chết là vì
A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun
B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết
C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí
D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất
Câu 13:
Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?
B. Thỏ
C. Gấu
D. Gà rừng
Câu 14:
I. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng giảm.
II. Ở trong tĩnh mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng tăng.
III. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp.
IV. Ở mao mạch, máu luôn nghèo oxi.
C. 2
D. 3
Câu 15:
Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
A. Đại bàng
B. Trai sông
C. Giun đất
D. Cá chép
Câu 16:
(I). Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi.
(II). Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở.
(III). Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn.
(IV). Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín
Câu 17:
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép
A. Chim bồ câu
B. Cá chép
C. Tôm
D. Giun đất
Câu 18:
Có bao nhiêu trường hợp sau đây sẽ dẫn tới làm giảm huyết áp?
I. Cơ thể bị mất nhiều máu.
II. Cơ thể thi đấu thể thao.
III. Cơ thể bị bệnh hở van tim.
IV. Cơ thể bị bệnh tiểu đường.
Câu 19:
Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó Hiss nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây
A. Nút xoang nhĩ
B. Mạng Pôuking
C. Nút nhĩ thất
D. Tâm nhĩ
Câu 20:
Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bị bệnh hở van tim thì thường dẫn tới làm tăng huyết áp.
II. Nín thở sẽ làm tăng nhịp tim nên sẽ làm tăng độ pH của máu.
III. Hồi hộp, lo âu sẽ làm tăng huyết áp.
IV. Khi lượng đường trong máu tăng thì sẽ làm tăng huyết áp.
Câu 21:
Ở loài động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn không tham gia vận chuyển O2
A. Giun đất
B. Bồ câu
C. Châu chấu
D. Rắn
Câu 22:
Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người.
III. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật.
IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.
B. 1
Câu 23:
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
A. Ốc bươu vàng
C. Rắn
Câu 24:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
Câu 25:
Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Câu 26:
Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp.
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất nước.
Câu 27:
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang
A. Cá chép
C. Giun tròn
Câu 28:
Ở trâu thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây
A. Miệng
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ lá sách
Câu 29:
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất
A. Phổi của chim
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất
Câu 30:
I. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
II. Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.
III. Nếu tăng nhịp tim thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.
IV. Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.
A. 3
Câu 31:
Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
Câu 32:
Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi
Câu 33:
Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim
A. Tĩnh mạch chủ
B. Động mạch chủ
C. Van tim
D. Nút nhĩ thất
Câu 34:
Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây sai
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
3671 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com