Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11497 lượt thi câu hỏi 60 phút
33443 lượt thi
Thi ngay
19838 lượt thi
11893 lượt thi
15933 lượt thi
16204 lượt thi
11663 lượt thi
13656 lượt thi
9721 lượt thi
13088 lượt thi
9163 lượt thi
Câu 1:
Hệ tuần hoàn bao gồm
A. Tim
B. Hệ thống mạch máu
C. Dịch tuần hoàn
D. Cả ba ý trên
HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. Hồng cầu
C. Máu và nước mô
D. Bạch cầu
Câu 2:
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. Máu và dịch mô
D. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
Câu 3:
Hệ tuần hoàn có chức năng
A. Vận chuyển các chất vào cơ thể
B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
Câu 4:
Hệ tuần hoàn có vai trò
A. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể
B. Chuyển hóa vật chất trong cơ thể
C. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể
D. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho toàn cơ thể và lấy các sản phẩm không cần thiết đến cơ quan bài tiết
Câu 5:
Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
A. Chim
B. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp
C. Động vật đơn bào
D. Cả B và C
Câu 6:
Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Màng tế bào một cách trực tiếp
C. Qua dịch mô quanh tế bào
D. Hệ tuần hoàn hở
Câu 7:
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm
A. Máu chảy hoàn toàn trong hệ mạch
B. Tim có nhiều ngăn
C. Máu có một đoạn chảy ra khỏi hệ mạch đi vào xoang cơ thể
D. Có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ
Câu 8:
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì để được gọi là hở ?
A. Vì tốc độ máu chảy chậm
B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp
C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu
Câu 9:
Điền vào chỗ trống: Sơ đồ sau mô tả vòng tuần hoàn ….. và cấu trúc số 1 là …
A. …hở,.. xoang cơ thể
B. …nhỏ…phế nang phổi
C. …kín…xoang cơ thể
D. …kín…phế nang phổi
Câu 10:
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A.Vì không có mao mạch
B. Vì có mao mạch
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn
D. Vì tốc độ máu chảy nhanh
Câu 11:
Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)
B. Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa
C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp
D. Máu đến các cơ quan chậm
Câu 12:
Hệ tuần hoàn kín có đặc điểm nào sau đây
A. Máu chảy ra khỏi hệ mạch và hòa vào dịch mô
B. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín
C. Máu không chảy trong hệ mạch
D. Máu chảy chậm
Câu 13:
Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch → Tim
B. Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim
C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh mạch → Tim
D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch →Tim
Câu 14:
Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim => khoang cơ thể => động mạch => tĩnh mạch
B. Tim => tĩnh mạch => khoang cơ thể => động mạch
C. Tim -> động mạch => tĩnh mạch => khoang cơ thể
D. Tim => động mạch => khoang cơ thề => tĩnh mạch
Câu 15:
V. máu về tim; VI. Mao mạch.
Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn hở là
A. I→II→III→IV→V
B. I→II→VI→IV→V
C. I→II→IV→III→V
D. I→IV→III→I→V
Câu 16:
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim -> Động Mạch ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
B. Tim -> Động Mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim
C. Tim -> Mao mạch ->Động Mạch -> Tĩnh mạch -> Tim
D. Tim ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động Mạch -> Tim
Câu 17:
Mỗi chu kì hoạt động của hệ tuần hoàn kín đơn diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất
C. Tâm thất → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
Câu 18:
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
Câu 19:
4. Tốc độ máu chảy chậm
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 3
Câu 20:
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
Câu 21:
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan
Câu 22:
Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp
B. Các loài cá sụn và cá xương
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp
D. Động vật đơn bào
Câu 23:
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá
B. Kiến
C. Khỉ
D. Ếch
Câu 24:
Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?
A.Tôm sông
B. Cá rô phi
C. Ngựa
D. Chim bồ câu
Câu 25:
A. Ốc sên
B. Gà
C. Bồ câu
D. Cá sấu
Câu 26:
Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú
C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá
Câu 27:
Nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép là
A. Cá xương, chim, thú
B. Chân khớp, lưỡng cư, thú
C. Bạch tuộc, chim, thú
D. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú
Câu 28:
Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ
B. Cá, thú, giun đất
C. Lưỡng cư, chim, thú
D. Chim, thú, sâu bọ
Câu 29:
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
Câu 30:
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu
Câu 31:
Nhóm động vật không có tuần hoàn kín là?
A. Chim sẻ, thú mỏ vịt, cá heo
B. Thỏ, rắn mối, diều hâu, dơi
C. Cá chép, thằn lằn, ba ba, cá voi
D. Chuồn chuồn, muỗi, bướm, bọ xít
Câu 32:
Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào
(7) giun đốt
A. (2),(3),(5)
B. (5),(6),(7)
C. (1),(3),(4)
D. (2),(4),(6),(7)
Câu 33:
Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt, chân đầu và cá
B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
C. Chỉ có ở cá, lưỡng cư
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu
Câu 34:
4. Chân đầu 5. Chim 6. Cá
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 3, 4, 6
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 2, 4, 6
Câu 35:
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Chim sâu
B. Cá chép
C. Ếch đồng
Câu 36:
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
Câu 37:
Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể
D. Cả 3 phương án trên
Câu 38:
Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết
Câu 39:
Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển
A. Chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết
B. Các sản phẩm bài tiết
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất khí
Câu 40:
Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển chất bài tiết
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. vận chuyển khí
D. trao đổi chất trực tiếp với tế bào
Câu 41:
Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn
Câu 42:
Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát là do?
A. Chúng là động vật biến nhiệt
B. Vì tim chúng chỉ có 3 ngăn hoặc 4 ngăn nhưng vách ngăn hụt hoặc 4 ngăn hoàn chỉnh nhưng có ống panitza
C. Chúng không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất
D. Cả A, B và C
Câu 43:
Tại sao ở bò sát máu đi nuôi cơ thể ít có sự pha trộn giữa máu O2 và màu giàu CO2 so với lưỡng cư ?
A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn
B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ
C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ
D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ
Câu 44:
Diễn biến của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào?
A. Tim -> Tĩnh mạch giàu CO2 -> Mao mạch -> Động mạch giàu O2 ->Tim
B. Tim -> Động mạch giàu CO2 -> Mao mạch -> Tĩnh mạch giàu O2 -> Tim
C. Tim -> Tĩnh mạch ít O2 -> Mao mạch -> Động mạch giàu CO2 -> Tim
D. Tim -> Động mạch giàu O2 -> Mao mạch -> Tĩnh mạch có ít CO2 -> Tim
Câu 45:
Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch ->Tâm thất
C. Tâm thất -> Dộng mạch lưng -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ
D. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch các cơ quan-> Dộng mạch lưng -> Mao mạch mang ->Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ
Câu 46:
Mao mạch không xuất hiện ở
A. Hệ tuần hoàn hở
B. Hệ tuần hoàn kép
C. Hệ tuần hoàn đơn
D. Hệ tuần hoàn kín
Câu 47:
Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
B. Qua thành động mạch và mao mạch
C. Qua thành mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
Câu 48:
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn
2299 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com