31 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 5 (có đáp án): Dinh dưỡng nito ở thực vật

9033 lượt thi câu hỏi 30 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là

Xem đáp án

Câu 1:

Tác hại của thừa nitơ với cây trồng

Xem đáp án

Câu 2:

Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là

Xem đáp án

Câu 3:

Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:

Xem đáp án

Câu 4:

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?

Xem đáp án

Câu 9:

Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho nhận định sau:

Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)… (1), (2) và (3) lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 11:

Cây hấp thụ nitơ ở dạng

Xem đáp án

Câu 12:

Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là?

Xem đáp án

Câu 13:

Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng:

Xem đáp án

Câu 15:

Cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào?

Xem đáp án

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

Xem đáp án

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

Xem đáp án

Câu 18:

Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho cây?

Xem đáp án

Câu 20:

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:

Xem đáp án

Câu 21:

Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa

Xem đáp án

Câu 22:

Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nito trong mô thực vật. Đó là quá trình

Xem đáp án

Câu 23:

Khử nitrat là quá trình?

Xem đáp án

Câu 24:

Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ

Xem đáp án

Câu 26:

Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hoá NH4+ ?

Xem đáp án

Câu 27:

Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%