Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9719 lượt thi 54 câu hỏi 60 phút
33305 lượt thi
Thi ngay
19755 lượt thi
11826 lượt thi
15817 lượt thi
16139 lượt thi
11610 lượt thi
13608 lượt thi
13029 lượt thi
9132 lượt thi
Câu 1:
Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành
B. Lá
C. Thân
D. Rễ
Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá
B. Rễ
D. Hoa
Câu 2:
Quá trình thoát hơi nước qua lá giúp tạo:
A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
Câu 3:
Vai trò quan trọng nhất của thoát hơi nước là gì ?
A. Giảm nhiệt độ bề mặt lá
B. Để mở khí khổng
C. Để hút khoáng
D. Để có động lực hút nước
Câu 4:
Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
Câu 5:
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
Câu 6:
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 7:
Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
Câu 8:
(4) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9:
Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. Cung cấp năng lượng cho lá
B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp
C. Hạ nhiệt độ cho lá
D. Vận chuyển nước, ion khoáng
Câu 10:
Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường
B. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
C. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyển nước
D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời
Câu 11:
Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
Câu 12:
Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. Thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại
C. Thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại
Câu 13:
Thoát hơi nước qua lá bằng con đường nào?
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. Qua cutin, mô giậu
Câu 14:
Thoát hơi nước qua lá qua những con đường nào?
A. Qua khí khổng là chủ yếu và lớp cutin là thứ yếu
B. Qua khí khổng là thứ yếu và lớp cutin là chủ yếu
C. Qua lớp biểu bì là chủ yếu và qua lông hút là thứ yếu
D. Qua mạch gỗ là chủ yếu và qua mạch rây là thứ yếu
Câu 15:
(4) Vận tốc nhỏ.
Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên?
Câu 16:
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
Câu 17:
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
Câu 18:
Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh?
A. Con đường qua bề một lá, qua cutin
B. Con đường qua bì khổng
C. Con đường qua cành và lá
D. Con đường qua khí khổng
Câu 19:
Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là
A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mờ của khí khổng
D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
Câu 20:
Hiện tượng ứ giọt ở các thực vật là?
A. Những giọt nước xuất hiện trên đầu tận cùng của lá khi không khí bão hòa hơi nước
B. Thoát hơi nước quá mạnh, lá không thoát kịp nên hơi nước bị ứ đọng thành giọt
C. Thoát hơi nước mạnh qua cutin
D. Chất lỏng hình thành từ nhựa cây
Câu 21:
Hiện tượng ứ giọt là
A. Cắt ngang thân hoặc cành cây sẽ có những giọt nhựa đọng lại ở chỗ cắt
B. Khi cây thừa nước sẽ tạo các giọt nhỏ để thải ra ngoài
C. Khi không khí bão hòa hơi nước, cây thoát nước thành giọt ở mép lá
D. Nước hút vào rễ nhưng không vận chuyển được lên trên
Câu 22:
Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?
A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao
D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
Câu 23:
Phát biểu nào dưới đây đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?
A. Ứ giọt xuất hiện ở mọi loài thực vật
C. Ứ giọt xảy ra khi nhiệt độ không khí tương đối thấp
Câu 24:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng ứ giọt ở thực vật?
A. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt
B. Ứ giọt xuất hiện ở thực vật nhiệt đới
C. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm trong không khí tương đối cao
Câu 25:
(5) Độ pH của đất.Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu?
A. (3) và (1)
B. (3) và (2)
C. (2) và (1)
D. (2) và (3)
Câu 26:
Câu 27:
Các nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Hàm lượng nước
D. Ion khoáng
Câu 28:
Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là
A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng
B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng
C. Hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng
D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng
Câu 29:
Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh
Câu 30:
Độ ẩm không khí càng thấp thì sự thoát hơi nước?
A. không thay đổi
B. càng yếu
C. ngừng hẳn
D. càng mạnh
Câu 31:
Hiện tượng ứ giọt thường xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây bụi thấp và cây thân thảo
C. Cây thân gỗ
D. Cây thân cột
Câu 32:
4. Cây bụi và cây thân thảo không có bó mạch gỗ nên lực thoát nước yếu dẩn đến hiện tượng ứ giọt xuất hiện
A. 2, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2. 3
D. 2, 3
Câu 33:
Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn
B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít
Câu 34:
Độ ẩm đất càng cao thì quá trình hấp thụ nước của rễ?
A. càng lớn
B. ngừng
C. không thay đổi
D. càng thấp
Câu 35:
Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
A. Các phân tử nước có liên kểt với nhau tạo nên sức căng bề mặt
B. Sự thoát hơi nước yếu
C. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
D. Cả A và C
Câu 36:
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
Câu 37:
Ion nào điều tiết độ mở khí khổng
A. K+
B. Mg2+
C. Mn2+
D. Ca2+
Câu 38:
Ion khoáng có tác dụng làm tăng quá trình thoát hơi nước là
C. Fe2+
D. Na+
Câu 39:
Câu 40:
Nhân tố nội tại nào quyết định nhất đến thoát hơi nước ?
A. Số lượng khí khổng
B. Kích thước khí khổng
C. Phân bố của khí khổng
D. Sự đóng mở khí khổng
Câu 41:
Sự thoát hơi nước phụ thuộc vào?
B. Sự đóng mở khí khổng
C. Độ dày của tầng cutin
D. Tuổi của lá
Câu 42:
Đặc điểm nào của lá không liên quan đến thoát hơi nước qua cutin?
A. Tuổi lá
B. Độ dày của lá
C. Độ dày của cutin
D. Diện tích lá
Câu 43:
Thoát hơi nước qua cutin chịu ảnh hưởng của?
B. Diện tích lá
D. Cả A, B và C
Câu 44:
Một lá cây có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút thoát hơi nước thì khối lượng lá giảm mất 0,07 g. Xác định cường độ thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2
A. 0,009 g/c/giờ
B. 0,56 g/dm2/giờ
C. 0,64 g/dm2/giờ
D. 0,01 g/dm2/giờ
Câu 45:
Một lá cây có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút thoát hơi nước thì khối lượng lá giảm mất 0,08 g. Xác định cường độ thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2
A. 0,009 g/dm2/giờ
Câu 46:
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1,2
D. 3,4
Câu 47:
Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
B. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
C. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
D. Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
Câu 48:
Nguyên nhân dẫn đến tế bào khí khổng cong lại khi trương nước là?
A. Tốc độ di chỉ các chất qua màng tế bào khí khổng không đều nhau
B. Màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc
C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi
D. Mép ngoài và mép trong của tế bào khí khổng có độ dày khác nhau
Câu 49:
V. Nước
A. 3
C. 4
D. 5
Câu 50:
Quá trình thoát hơi nước ở cây chịu tác động của các nhân tố ngoại cảnh nào?
A.Các ion khoáng, ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước
B. Ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước, con người
C. Độ pH, ánh sáng, tình trạng sinh lí của cây
D. Các ion khoáng, nhiệt độ, nước, con người
Câu 51:
Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?
A. Mái che ít bóng mát hơn
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt
D. Cây tạo bóng mát
Câu 52:
Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin
B. Lớp cutin
C. Khí khổng
D. Biểu bì thân và rễ
Câu 53:
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là:
A. (3)→(1)→(2)→(4)
B. (1)→(2)→(3)→(4)
C. (2)→(3)→(1)→(4)
D. (3)→(2)→(1)→(4)
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com