Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 25 có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 366 lượt thi 11 câu hỏi 60 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 15. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng. Luyện tập chung Ngày – giờ, giờ – phút có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 14. Luyện tập chung Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 2. Các thành phần của phép cộng, phép trừ. Hơn, kém nhau bao nhiêu có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100. Tia số. Số liền trước, số liền sau có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 3. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Luyện tập chung có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

Lời giải
Giải thích:
So sánh các số: 540; 450; 430; 340 đều là các số có ba chữ số. Ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 3 < 4 < 5
So sánh các số: 450, 430 có:
Chữ số hàng chục là: 3 < 5 nên 430 < 450.
Vậy: 340 < 430 < 450 < 540
Câu 3
Lời giải
a)
Đáp án đúng là: B
+ So sánh các số: 690, 960, 900, 600 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 6 < 9
+ So sánh các số: 960, 900 có:
Chữ số hàng chục là: 0 < 6
Vậy số lớn nhất là: 960
Lời giải
b)
Đáp án đúng là: C
+ So sánh các số: 410, 140, 100, 400 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 1 < 4
+ So sánh các số: 140; 100 có:
Chữ số hàng chục là: 0 < 4
Vậy số nhỏ nhất là: 100
Lời giải
|
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
||
|
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
Ba trăm bốn mươi tám |
348 |
3 |
4 |
8 |
|
Bảy trăm tám mươi tư |
784 |
7 |
8 |
4 |
|
Sáu trăm mười hai |
612 |
6 |
1 |
2 |
|
Năm trăm linh sáu |
506 |
5 |
0 |
6 |
|
Một trăm năm mươi lắm |
155 |
1 |
5 |
5 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.







