Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2519 lượt thi câu hỏi 30 phút
2868 lượt thi
Thi ngay
2708 lượt thi
3370 lượt thi
3137 lượt thi
3184 lượt thi
3133 lượt thi
3084 lượt thi
2631 lượt thi
2986 lượt thi
Câu 1:
Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư
A. 78034
B. 78304
C. 70834
D. 70384
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405
A. 70854, 78054, 78045, 78405
B. 70854, 78045, 78054, 78405
C. 70854, 78054, 78405, 78045
D. 78405, 78054, 78045, 70854
Câu 2:
Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, …
A. 12750
B. 12705
C. 12075
D. 12057
Câu 3:
Tính 32cm2 : 4 = ?
A. 16cm
B. 16cm2
C. 8cm
D. 8cm2
Câu 4:
Cho hình vẽ:
Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác ABE như thế nào?
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Không thể so sánh được
Câu 5:
Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 được tính như thế nào:
A. AD x AB
B. AD + AB
C. AD x BC
D. AB x CD
Câu 6:
Tìm x
a, x + 1536 = 6924
b, x × 2 = 1284
c, x – 636 = 7892
d, x∶ 7 = 5684
Câu 7:
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD biết AB = 8cm, BC = 6cm
Câu 8:
a, Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác, kể tên?
b, Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
504 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com