Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
33 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
6579 lượt thi
Thi ngay
1847 lượt thi
12 lượt thi
14 lượt thi
11 lượt thi
2210 lượt thi
978 lượt thi
8 lượt thi
9 lượt thi
Câu 1:
Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm được viết theo cách liệt kê là
A. M = {tháng 2; tháng 4; tháng 6; tháng 8; tháng 10};
B. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 9; tháng 11};
C. M = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
D. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.
Câu 2:
Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “QUẢNG NINH” theo cách liệt kê là
A. A = {Q; U; A; N; G; I; H};
B. A = {Q; U; A; N; G; N; I; N; H};
C. A = {Q; U; A; N; G; N; I; H};
D. A = {QUẢNG; NINH}.
Câu 3:
Viết tập hợp F các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7 được viết là
A. F = {3; 4; 5; 6};
B. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)};
C. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 < x < 7\)};
D. Cả A và B.
Câu 4:
Tập hợp D gồm các ngày trong tuần bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là
A. D = {Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật};
B. D = {x | x là một trong các ngày trong tuần};
C. D = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(1 \le x \le 7\)};
D. D = {ngày trong tuần}.
Câu 5:
Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5 theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là
A. Y = {0; 1; 2; 3; 4};
B. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};
C. Y = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 5\)};
D. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 5\)}.
Câu 6:
Cho tập hợp A = {x | x \( = 2n + 1\); \(3 < x < 15\); \(n \in \mathbb{N}\)}. Khẳng định đúng là
A. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
B. Tập hợp A gồm các số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15.
Câu 7:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 theo cách liệt kê
A. {13; 24; 35; 46; 57; 68; 79};
B. {13; 24; 35; 46; 57};
C. {20; 31; 42; 53; 64; 75};
D. {20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97}.
Câu 8:
Cho H = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Cách viết tập hợp H đúng là
A. H = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 8\)};
B. H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \le 7\)};
C. H = {x | \(0 < x \le 7\)};
D. H = {x | \(0 < x < 8\)}.
Câu 9:
Cho tập hợp P = {19; 28; 37; 46; 55; 64; 73; 82; 91}. Viết các tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
A. P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10};
B. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(19 \le x \le 91\)};
C. P = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1};
D. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \vdots 3\) }.
Câu 10:
Cho tập hợp {x | x là một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6}. Viết tập hợp này bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A. {321; 312; 231; 213; 123; 132};
B. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 600};
C. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204};
D. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204; 600; 411}.
7 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com