Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
1963 lượt thi
Thi ngay
1046 lượt thi
8 lượt thi
9 lượt thi
14 lượt thi
1576 lượt thi
1387 lượt thi
Câu 1:
Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:
A. 18 = 2.9;
B. 18 = 2.3.3;
C. 18 = 32 + 32;
D. 18 = 3.(3 + 3).
Câu 2:
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.
A. 34; 35;
B. 36; 37;
C. 37; 38;
D. 38; 39.
Câu 3:
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
A. 13.14.15;
B. 11.12.13;
C. 12.13.14;
D. 17.18.19.
Câu 4:
Phân tích 100 ra thừa số nguyên tố có dạng 100 = 2x.5y. Giá trị xủa x + y là?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 5:
Phân tích 42.63.12 thành tích của các thừa số nguyên tố ?
A. 29.34;
B. 28.34;
C. 27.34.4;
D. 26.34.
Câu 6:
Thực hiện phép tính 62: 4.3 + 2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
A. 55 = 5.11;
B. 66 = 6.11;
C. 77 = 7.11;
D. 44 = 4.11.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là
A. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố;
B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố;
C. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố;
D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Câu 8:
Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.
A. 84 = 22.21;
B. 228 = 22.3.19;
C. 92 = 2.46;
D. 340 = 23.5.17.
Câu 9:
Cho a2.b.7 = 140 với a, b là số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Cho phép tính \(\overline {ab} \).c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?
A. 9;
B. 8;
C. 5;
D. 6.
4 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com