Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1383 lượt thi 26 câu hỏi 30 phút
1666 lượt thi
Thi ngay
921 lượt thi
5 lượt thi
6 lượt thi
1474 lượt thi
1055 lượt thi
9 lượt thi
3 lượt thi
1754 lượt thi
1139 lượt thi
Câu 1:
Trong giờ thảo luận nhóm, ba bạn Hùng, bạn Kiên, Minh phát biểu như sau:
- Bạn Hùng nói: “Hình thoi chỉ có tâm đối xứng và không có trục đối xứng”.
- Bạn Kiên nói: “Hình chữ nhật không có tâm đối xứng và chỉ có trục đối xứng”.
- Bạn Minh phát biểu: “Hình vuông có cả tâm đối xứng và trục đối xứng”.
Theo em, bạn nào phát biểu đúng?
A. Bạn Minh
B. Bạn Kiên
C. Bạn Hùng
D. Cả ba bạn đều đúng.
Câu 2:
Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính diện tích của con diều.
A. 12 cm2
B. 120 cm2
C. 1 200 cm2
D. 12 000 cm2
Câu 3:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4BC và diện tích bằng 100 m2. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, AM và MB. Tính diện tích của hình thang cân NPCD.
A. 100 m2
B. 150 m2
C. 75 m2
D. 25 m2
Câu 4:
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, H, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, EB. Tính tỉ số diện tích của diện tích hình thang GBCH và diện tích hình thang AGHD.
A. 3:4
B. 3:5
C. 1:4
D. 2:5
Câu 5:
Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 160cm và 120 cm. Tính chiều cao của hình thoi, biết tỉ số giữa chiều cao và độ dài cạnh hình thoi là 24:25.
A. 16 cm
B. 36 cm
C. 72 cm
D. 96 cm
Câu 6:
Cho các hình vuông ABCD, AHIJ, AEGF và H là trung điểm của đoạn BE. Độ dài các cạnh của các hình vuông nói trên theo đơn vị xăng – ti – met đều là các số tự nhiên. Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng diện tích phần tô đậm là 19 cm2.
A. 19 cm2
B. 38 cm2
C. 121 cm2
D. 44 cm2
Câu 7:
Tính diện tích một hình bình hành ABCD và một hình chữ nhật BCNM, biết BCNM có chu vi bằng 18cm và chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
A. 9 cm2
B. 30 cm2
C. 18 cm2
D. 12 cm2
Câu 8:
Bác An muốn lát gạch một cái sân dạng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 12m và 9m. Tiền gạch là 130 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu khác) là 70 000 đồng/m2. Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 14 040 000 đồng
B. 7 560 000 đồng
C. 21 600 000 đồng
D. 19 600 000 đồng
Câu 9:
Một hình chữ nhật gồm 7 hình vuông. Trong đó A là hình vuông lớn nhất và B là hình vuông nhỏ nhất. Hình vuông A có diện tích gấp bao nhiêu lần diện tích hình vuông B.
A. 5 lần
B. 2 lần
C. 25 lần
D. 4 lần
Câu 10:
Hình bình hành có chiều dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70 dm và 50 dm có diện tích là:
A. 35 m2.
B. 3 500 m2.
C. 17,5 m2.
D. 350 m2.
Câu 11:
Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:
A. 1 750 m2.
B. 175 m2.
C. 875 m2.
D. 8 750 m2.
Câu 12:
Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 28 cm2 và CD = 7cm. Vẽ AH vuông góc với CD và CK vuông góc với AB. Tính diện tích hình chữ nhật AHCK, biết BK = 2cm.
A. 20 cm2
B. 10 cm2
C. 14 cm2
D. 35 cm2
Câu 13:
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60 m thì diện tích là:
A. 300 m2.
B. 3 000 m2.
C. 1 500 m2.
D. 150 m2.
Câu 14:
Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật.
Câu 15:
Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1800
Câu 16:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 3 m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn.
Câu 17:
Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Câu 18:
Tính diện tích và chu vi các hình được tô màu sau:
Câu 19:
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 9 dm2 hiên là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu?
Câu 20:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. hãy cắt và ghép lại thành một hình vuông có diện tích tương đương
Câu 21:
Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích mảnh vườn.
Câu 22:
Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình sau, biết OA = 6 cm; BF = 10,4 cm.
a) Tính diện tích hình thoi ABOF.
b) Tính diện tích hình lục giác đều ABCDEF.
Câu 23:
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm.
Câu 24:
a) Vẽ hình bình hành có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 3 cm.
b) Vẽ hình thoi có cạnh bằng 3 cm.
Câu 25:
Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Hình tam giác đều có cạnh bằng 5 cm.
b) Hình vuông có cạnh bằng 6 cm.
c) Hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm.
Câu 26:
Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình vẽ bên
277 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com