Bài tập Ôn tập chương 4 có đáp án
40 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
12 Bài tập về hệ số nhiệt độ van't hoff (có lời giải)
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Dạng 6:H2S,SO2 tác dụng với dung dịch bazo
15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học cực hay có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Phản ứng oxi hóa – khử
+ Chất nhường electron là chất khử.
+ Chất nhận electron là chất oxi hóa.
+ Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron.
+ Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhận electron.
+ Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
• Nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
• Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.
Xác định chất oxi hóa, chất khử.
Bước 2: Viết quá trình nhường, nhận electron.
Bước 3: Xác định hệ số.
Bước 4: Cân bằng.
Ví dụ: Lập phương trình cho phản ứng: N2 + H2 NH3
Bước 1:
Chất khử là H2, chất oxi hóa là N2.
Bước 2: Các quá trình oxi hóa, quá trình khử
Bước 3: Xác định hệ số
Bước 4:
N2 + 3H2 2NH3
Lời giải
Đáp án A
Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất nhận electron.
Lời giải
Đáp án A
Fe ⟶ Fe2+ + 2e
⇒ Mỗi nguyên tử sắt đã nhường 2 electron.
Lời giải
Đáp án A
Quá trình trao đổi electron
Na ⟶ Na+ + e
2H2O + 2e ⟶ H2 + 2OH-
⇒ Chất oxi hóa là H2O.
Lời giải
Đáp án D
Quá trình trao đổi electron
2Br- ⟶ Br2 + 2e
Cl2 + 2e ⟶ 2Cl-
⇒ Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất NaBr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
200 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%