Bài tập Thực toán tìm kiếm có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Em có thể tìm một thẻ bất kì theo yêu cầu trong dãy số trên (Hình 1) bằng cách lặt từng thẻ số.
Lời giải
Đáp án: B
Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
Lời giải
Các em tham khảo hướng dẫn sau:
Chuẩn bị 10 thẻ được đánh thứ từ từ A, B, C, D, E, F, G, H, K, L và sau thẻ đánh số tương ứng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 xếp sắp theo thứ tự tăng dần.
a) Thẻ số tăng dần: Tìm số 8
Dãy thẻ số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Thứ tự |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
K |
L |
Hình 2: Thẻ số tăng dần
b)
Gọi số cần tìm là x = 8.
Bước 1. Lật thẻ ở vị trí E (E = 5).
Bước 2. So sánh số thấy vị trí E khác vị trí cần tìm (8 > 5) nên ta chỉ cần tìm ở nữa sau của dãy thẻ (gồm F, G, H, K, L).
Bước 3. Lật thẻ vị trí H (H = 8).
Bước 4. So sánh số thấy vị trí H bằng với kết quả cần tìm. Kết quả tìm thấy số 8 trong dãy ở vị trí H và kết thúc quá trình tìm kiếm.
c) Thay đổi vai trò
Gọi số cần tìm là x = 10.
Bước 1. Lật thẻ ở vị trí E (E = 5).
Bước 2. So sánh số thấy vị trí E khác vị trí cần tìm (10 > 5) nên ta chỉ cần tìm ở nữa sau của dãy thẻ (gồm F, G, H, K, L).
Bước 3. Lật thẻ vị trí H (H = 8).
Bước 4. So sánh số thấy vị trí H khác vị trí cần tìm (10 > 8). Nên ta chỉ cần tìm ở nữa sau của dãy thẻ (gồm K, L).
Bước 5. Ta lật ngẫu nhiên vị trí K hoặc L.
+ TH1: Lật thẻ vị trí K: So sánh số thấy vị trí K khác vị trí cần tìm (10 > 9). Tiếp theo ta lật thẻ còn lại, so sánh số thấy vị trí L bằng với kết quả cần tìm. Kết quả tìm thấy số 10 trong dãy ở vị trí L và kết thúc quá trình tìm kiếm.
+ TH2: Lật thẻ vị trí L: So sánh số thấy vị trí L bằng với kết quả cần tìm. Kết quả tìm thấy số 10 trong dãy ở vị trí L và kết thúc quá trình tìm kiếm.
Lời giải
Giả sử tháng sinh của em là tháng 3. Em sẽ đi hỏi tháng sinh của các bạn và ghi vào bảng thống kê:
Lần lặp |
Tháng sinh của bạn |
Cùng tháng sinh với em |
Đã hết danh sách/ đã hỏi hết các bạn |
1 |
4 |
Sai |
Sai |
2 |
2 |
Sai |
Sai |
3 |
1 |
Sai |
Sai |
4 |
5 |
Sai |
Sai |
5 |
6 |
Sai |
Sai |
6 |
8 |
Sai |
Sai |
7 |
12 |
Sai |
Sai |
8 |
11 |
Sai |
Sai |
9 |
3 |
Đúng |
Sai |
Sau lần lặp thứ 9 đã có bạn cùng tháng sinh với em. Kết thúc tìm kiếm. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
206 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%