Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 582 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. My Friends - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 5. Sports & Hobbies - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
A clock: Đồng hồ
A pencil: bút chì
A crayon: bút màu
A board: Bảng
Lời giải
Học sinh tự thực hành
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
This is a clock. It’s yellow
This is a crayon. It’s purple
This is a board. It’s white
This is a pen. It’s red
Hướng dẫn dịch
Đây là một cái đồng hồ. Nó màu vàng
Đây là một cây bút chì màu. Nó có màu tím
Đây là một hội đồng quản trị. Nó màu trắng
Đây là một cây bút. Nó màu đỏ