Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 có đáp án
21 người thi tuần này 4.6 549 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
A clock: Đồng hồ
A pencil: bút chì
A crayon: bút màu
A board: Bảng
Lời giải
Học sinh tự thực hành
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
This is a clock. It’s yellow
This is a crayon. It’s purple
This is a board. It’s white
This is a pen. It’s red
Hướng dẫn dịch
Đây là một cái đồng hồ. Nó màu vàng
Đây là một cây bút chì màu. Nó có màu tím
Đây là một hội đồng quản trị. Nó màu trắng
Đây là một cây bút. Nó màu đỏ
110 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%