🔥 Đề thi HOT:

280 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

7.2 K lượt thi 21 câu hỏi
171 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

2.3 K lượt thi 16 câu hỏi
145 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 1

13.7 K lượt thi 32 câu hỏi
114 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án

2.1 K lượt thi 45 câu hỏi
98 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án

1.9 K lượt thi 45 câu hỏi
96 người thi tuần này

Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )

2.8 K lượt thi 378 câu hỏi
65 người thi tuần này

20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)

7.8 K lượt thi 24 câu hỏi
61 người thi tuần này

Chuyên đề 4 : Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 287 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.

Xem đáp án

Câu 2:

Science/ play/ important/ role/ our/ daily life.

Xem đáp án

Câu 3:

Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.

Xem đáp án

Câu 4:

I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.

Xem đáp án

Câu 5:

Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.

Xem đáp án

Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Nuclear/ plants/ a lot of/ don’t/ power/ require/ space.

Xem đáp án

Câu 7:

He/ that/ was/ a/ said/ robot/ hire/ he/ the/ going to/ following Saturday.

Xem đáp án

Câu 8:

Wrong/ big/ decisions/ a/ in/ caused/ nuclear/ Chernobyl/ explosion.

Xem đáp án

Câu 9:

We/ before/ seen/ have/ Physical/ never/ this/ experiment.

Xem đáp án

Câu 10:

You/ keep/ you/ have/ want/ to/ stay/ to/ quiet/ here/ if.

Xem đáp án

Câu 11:

Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”

Xem đáp án

Câu 12:

It’s fascinating to watch science fiction movies.

Xem đáp án

Câu 13:

Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.

Xem đáp án

Câu 14:

I haven’t been to this gallery before.

Xem đáp án

Câu 15:

My smart phone is so convenient that I bring it everywhere.

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%