Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
4.6 0 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào ô trồng là:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
Vậy số cần điền là: 36.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
So sánh các số: 65, 32, 71, 54 có:
Số hàng chục: 3 < 5 < 6 < 7.
Vậy: 32 < 54 < 65 < 71
Vậy số lớn nhất là: 71.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hình bên có các hình tam giác là: (1), (2), (3), (1 + 2), (2 + 3), (1 + 2 + 3).
Vậy hình bên có: 6 hình tam giác.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Độ dài của cục tẩy (hình bên) là: 3 cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cả hai bạn có tất cả số viên bi là:
32 + 26 = 58 (viên bi)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Câu 7
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
54
Bảy mươi tám
Chín mươi hai
43
85
Ba mươi mốt
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
54 |
|
|
|
Bảy mươi tám |
|
Chín mươi hai |
|
43 |
|
85 |
|
|
|
Ba mươi mốt |
Lời giải
Câu 8
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
15 + 4
38 – 7
25 + 31
26 + 53
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
15 + 4 |
38 – 7 |
25 + 31 |
26 + 53 |
…………………. …………………. …………………. |
…………………. …………………. …………………. |
…………………. …………………. …………………. |
…………………. …………………. …………………. |
Lời giải
Câu 9
Số ? (1,5 điểm)
19 – ….. = 10
64 – 4 + 37 = …..
….. + 30 = 40
40 + 6 + 13 = …..
76 + 21 = …..
38 – 6 – 2 = …..
Số ? (1,5 điểm)
19 – ….. = 10 |
64 – 4 + 37 = ….. |
….. + 30 = 40 |
40 + 6 + 13 = ….. |
76 + 21 = ….. |
38 – 6 – 2 = ….. |
Lời giải
Câu 10
Vườn cây ăn quả nhà Mai có 43 cây cam và 3 chục cây bưởi. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
…………………………………..
b) Trả lời:
Vườn nhà Mai có tất cả ….. cây ăn quả.
Vườn cây ăn quả nhà Mai có 43 cây cam và 3 chục cây bưởi. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
…………………………………..
b) Trả lời:
Vườn nhà Mai có tất cả ….. cây ăn quả.
Lời giải
a) Viết phép tính thích hợp:
43 + 30 = 73
b) Trả lời:
Vườn nhà Mai có tất cả 73 cây ăn quả.
0 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%