Bộ 2 đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

28 người thi tuần này 4.6 83 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?

Xem đáp án

Câu 2:

Khổ giấy nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?

Xem đáp án

Câu 3:

Nét liền đậm dùng để vẽ:

Xem đáp án

Câu 4:

Nét liền mảnh dùng để vẽ:

Xem đáp án

Câu 5:

 Đường bao thấy được vẽ bằng nét vẽ nào?

Xem đáp án

Câu 6:

 Đường kích thước được vẽ bằng nét vẽ nào?

Xem đáp án

Câu 7:

Tỉ lệ là gì?

Xem đáp án

Câu 8:

Có loại tỉ lệ nào?

Xem đáp án

Câu 9:

Tỉ lệ phóng to kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 10:

 Có mấy phép chiếu?

Xem đáp án

Câu 11:

 Mặt phẳng hình chiếu đứng là:

Xem đáp án

Câu 12:

 Mặt phẳng hình chiếu bằng là:

Xem đáp án

Câu 13:

 Để thu hình chiếu bằng, ta chiếu vật thể theo hướng nào?

Xem đáp án

Câu 14:

 Để thu hình chiếu cạnh, ta chiếu vật thể theo hướng nào?

Xem đáp án

Câu 15:

Vị trí hình chiếu đứng so với hình chiếu cạnh:

Xem đáp án

Câu 16:

Vị trí hình chiếu cạnh so với hình chiếu đứng:

Xem đáp án

Câu 17:

Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:

Xem đáp án

Câu 18:

Bước 2 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:

Xem đáp án

Câu 19:

 Khối đa diện là:

Xem đáp án

Câu 20:

 Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung?

Xem đáp án

Câu 21:

Đọc khung tên của bản vẽ chi tiết có:

Xem đáp án

Câu 22:

Đọc kích thước của bản vẽ chi tiết có:

Xem đáp án

Câu 23:

 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

Xem đáp án

Câu 24:

 Nội dung có ở bản vẽ lắp nhưng không có ở bản vẽ chi tiết là:

Xem đáp án

Câu 25:

 Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

Xem đáp án

Câu 26:

Bước 3 của quy trình đọc bản vẽ lắp là:

Xem đáp án

Câu 27:

Thành phần kích thước gồm:

Xem đáp án

Câu 28:

 Đặc điểm đường kích thước:

Xem đáp án

4.6

17 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%