Bộ 4 đề thi giữa học kì 2 Tin 11 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 4)
22 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 31 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 12 (có đáp án): Kiểu xâu
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 14 (có đáp án): Kiểu dữ liệu tệp
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 5: Khai báo biến có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một.
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Một ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu.
B. Một trình biên dịch mã nguồn mở.
C. Một trình quản lý cơ sở dữ liệu MySQL.
Lời giải
Chọn C
Câu 3
A. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).
B. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
C. Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
Lời giải
Chọn A
Câu 4
A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
B. Thêm các trường vào CSDL.
C. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
Lời giải
Chọn C
Câu 5
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.
C. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý.
B. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu.
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chọn Create new index -> Primary.
B. Chọn Create new index -> Key.
C. Chọn Create new index -> Unique.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. idtenthanhpho.
B. tenthanhpho.
C. tenquan (huyen).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thiết lập khóa phụ.
B. Thiết lập khóa chính.
C. Thiết lập khóa ngoại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL.
B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL.
C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chọn Create new index -> Primary.
B. Chọn Create new index -> Key.
C. Chọn Create new index -> Unique.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Options.
B. Indexes.
C. Foreign.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhấn Ctrl+Insert.
B. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong bảng.
B. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các bảng.
C. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong bảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công.
B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh.
C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. idNhacsi có trong bảng tenBannhac.
B. nhacsi có trong bảng idNhacsi.
C. idNhacsi có trong bảng nhacsi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
B. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
C. Kiểm tra các giá trị trong bảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Biểu thức logic một bảng khác.
B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng.
C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. JOIN.
B. ON.
C. WHERE.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac.
B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi.
C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Truy vấn.
B. Tìm kiếm.
C. Chỉnh sửa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. SQL.
B. CSV.
C. JSON.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. "File".
B. "New Session".
C. "Export Database".
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.