Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
57 người thi tuần này 5.0 11 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 48 (có đáp án): Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 47 (có đáp án): Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Cây có hoa rất đa dạng
- Môi trường sống: cạn, nước
- Dạng thân: thân gỗ, thân cỏ
- Dạng rễ: Rễ cọc, rễ chùm
- Kiểu lá: đơn, kép
- Gân lá: Hình mạng, hình cung, song song
Lời giải
- Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:
+ Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc/ rễ chùm, thân gỗ/ thân thảo, lá đơn/ lá kép...)
+ Trong thân có mạch dẫn phát triển.
+ Có cơ quan sinh sản là hoa; quả do bầu phát triển thành; hạt nằm trong quả, do noãn phát triển thành .
Lời giải
Hạt trần | Hạt kín |
---|---|
Rễ, thân, lá thật. | Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. |
Có mạch dẫn. | Có mạch dẫn hoàn thiện. |
Cơ quan sinh sản là nón. | Cơ quan sinh sản là hoa quả. |
Hạt nằm trên lá noãn hở. | Hạt nằm trong quả. |
Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là cách chúng bảo vệ hạt. Hạt của thực vật hạt trần chưa được bảo vệ, nằm lộ trên các lá noãn hở; hạt của thực vật hạt kín được bảo vệ trong quả.
Lời giải
- Thực vật hạt kín có thể phát triển đa dạng, phong phú như ngày nay vì:
+ Hạt của chúng được bảo vệ chắc chắn trong quả. Nhờ có sự bảo vệ này, hạt có thể tránh khỏi các điều kiện bất lợi từ môi trường, bảo vệ và duy trì khả năng sống sót, nảy mầm.
+ Thực vật hạt kín tiếp nhận và phát triển các đặc điểm có lợi của nhóm thực vật có trước và tiến hóa các đặc điểm đó lên mức cao hơn để có thể tồn tại ở khắp các kiểu môi trường.
Lời giải
STT | Tên cây | Dạng thân | Dạng lá | Dạng hoa | Dạng quả |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cam | Thân gỗ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả thịt (mọng) |
2 | Đu đủ | Thân cột | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả thịt (mọng) |
3 | Lúa | Thân cỏ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô không nẻ |
4 | Đậu tương | Thân gỗ nhỏ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô nẻ |
5 | Dừa | Thân cột | Lá kép | Hoa đơn tính | Quả khô |
6 | Mướp | Thân leo | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả khô không nẻ. |
7 | Sen | Thân củ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
8 | Tre | Thân gỗ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô |