Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1785 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
2445 lượt thi
Thi ngay
3316 lượt thi
1408 lượt thi
2045 lượt thi
1920 lượt thi
833 lượt thi
1395 lượt thi
Câu 1:
Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 2:
Câu 3:
B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.
D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.
Câu 4:
A. Làm đồ gốm.
B. Đúc đồng.
C. Làm giấy.
D. Rèn sắt.
Câu 5:
Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 6:
Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là
A. Nhật Nam.
B. Tượng Lâm.
D. Sri Vi-giay-a.
Câu 7:
Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
B. Chữ La-tinh của La Mã.
D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
Câu 8:
Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?
A. Đầu Công nguyên.
C. Cuối thế kỉ I TCN.
D. Khoảng thế kỉ I.
Câu 9:
Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Câu 10:
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
Câu 11:
Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
Câu 12:
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 13:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Câu 14:
A. Tây Á.
B. Trung Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
Câu 15:
Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Câu 16:
Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 17:
Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?
A. Khoáng sản.
C. Khí hậu.
D. Thổ nhưỡng
Câu 18:
Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc
B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.
C. mở rộng diện tích đất, nước.
D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.
Câu 19:
Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.
Câu 20:
Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
Câu 21:
a) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?
b) Theo em, khi tấn công Việt Nam, quân Nam Hán gặp những khó khăn gì?
Câu 22:
a) Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.
b) Em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch).
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com