Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1784 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
2445 lượt thi
Thi ngay
3316 lượt thi
1408 lượt thi
2045 lượt thi
1920 lượt thi
833 lượt thi
1395 lượt thi
Câu 1:
A. núi Tùng (Thanh Hóa).
B. Hát Môn (Hà Nội).
C. núi Nưa (Thanh Hóa).
D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 2:
Năm 544, Lý Bí lên ngôi vua, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở vùng
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
C. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
D. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội).
Câu 3:
A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ.
B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt.
C. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm.
D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt.
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?
A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt.
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì.
C. Lễ cày tịch điền vẫn được nhân dân duy trì.
D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.
Câu 5:
Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán và giành thắng lợi năm 931 là
A. Ngô Quyền.
C. Khúc Thừa Dụ.
D. Dương Đình Nghệ.
Câu 6:
Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 7:
A. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán.
B. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản.
D. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ.
Câu 8:
Vương quốc Phù Nam phát triển, trở thành đế chế hùng mạnh ở Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ I.
C. Thế kỉ VI.
D. Thế kỉ VI – VII.
Câu 9:
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
Câu 10:
Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
Câu 11:
Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất?
A. Tích tụ.
B. Thảm mùn.
C. Đá mẹ.
D. Hữu cơ.
Câu 12:
A. rừng lá kim (tai-ga).
B. rừng mưa nhiệt đới.
C. rừng cận nhiệt đới.
D. rừng mưa ôn đới lạnh.
Câu 13:
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây Nam.
Câu 14:
A. Bra-xin.
B. Nam Á.
C. Tây Âu.
D. Bắc Á.
Câu 15:
A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
Câu 16:
A. Công nghiệp.
B. Thương mại.
C. Nông nghiệp.
D. Giao thông.
Câu 17:
A. tạo ra một số loài động mới trong quá trình lai tạo.
B. làm tuyệt chủng một số loài động vật và thực vật.
C. mở rộng diện tích rừng trồng trên bề mặt Trái Đất.
D. di chuyển giống cây trồng từ nơi này tới nơi khác.
Câu 18:
A. hiệu ứng nhà kính.
B. sự suy giảm sinh vật.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 19:
Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật la do
C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.
Câu 20:
A. Việt Nam.
B. Công-gô.
C. A-ma-dôn.
Câu 21:
a. Điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào?
b. Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 22:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com