Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Bộ điều khiển game trong hình bên là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2:
Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
A. Windows 7
B. Windows 10
C. Windows Explorer
D. Windows Phone
Câu 3:
Chọn phát biểu đúng?
A. Gmail, Linux, Zalo là phần mềm ứng dụng
B. Linux, UnikeyNT là phần mềm ứng dụng
C. Windows 10, Zalo, Gmail là phần mềm ứng dụng
D. Zalo, Windows Media Player là phần mềm ứng dụng
Câu 4:
Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp dữ liệu video.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp chương trình máy tính.
Câu 5:
Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. AAA123!
B. AAA&&
C. Aa0b&1&1
D. AAAA1&
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Học tập trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
Câu 9:
Bạn em gửi cho em đường dẫn trang web lạ, em sẽ làm gì?
A. Truy cập để xem nội dung
B. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem
C. Không mở trang web và khuyên bạn đừng gửi những trang web lạ
D. Nói xấu bạn vì đã gửi đường dẫn lạ
Câu 10:
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 11:
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 12:
Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “ Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13:
Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
A. Đầu danh sách
B. Cuối danh sách
C. Giữa danh sách
D. Bất kì vị trí nào
Câu 14:
Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?
A. Phần nguyên của (vị trí cuối + vị trí đầu)/2
B. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2
C. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2
D. Phần nguyên của (vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2
Câu 15:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 16:
Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 17:
Em hãy nêu lợi ích và rủi ro khi sử dụng mạng xã hội?
Câu 18:
Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hóa trên mạng em nên thực hiện những điều nào?
Câu 19:
Cho danh sách học sinh sau đây:
TT
Họ tên
Ngày sinh
1
Nguyễn Châu Anh
14/12/2010
2
Nguyễn Phương Chi
09/02/2010
3
Hà Minh Đức
05/01/2010
4
Phạm Minh Hằng
25/10/2010
5
Lê Đức Huy
18/01/2010
Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh đầu tiên sinh vào tháng Một.
Câu 20:
307 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com