Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
29.7 K lượt thi 14 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?
A. 915 403 750
B. 904 113 457
C. 709 638 553
D. 559 603 551
Câu 2:
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350
Câu 3:
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357
Câu 4:
Trong số 8 752 361: chữ số 7 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 5:
Số ? 18dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1802cm2
B. 182cm2
C. 1800cm2
D. 18002cm2
Câu 6:
Đặt tính rồi tính: 186 954 + 247 436
Câu 7:
Đặt tính rồi tính: 839 084 – 246 937
Câu 8:
Đặt tính rồi tính: 428 × 39
Câu 9:
Đặt tính rồi tính: 4935 : 44
Câu 10:
Trung bình cộng của 81; 121 và 143 là:
A. 15
B. 115
C. 105
D. 120
Câu 11:
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 12:
4 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 409
B. 4009
C. 4900
D. 4090
Câu 13:
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó
Câu 14:
Giá trị thích hợp của x để: x + 36906 : 3 = 17068 là :
A. x= 7664
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com