Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
34 lượt thi 23 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
C. Ống hút nhỏ giọt.
D. Chén sứ.
A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất.
B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm, …
C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ.
Câu 2:
A. Hoà tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối.
B. Nhỏ vài giọt mực vào cốc nước và khuấy đều thấy mực loang ra cả cốc nước.
C. Trứng gà để lâu ngày bị hỏng, có mùi khó chịu.
D. Dây tóc bóng trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua.
Câu 3:
A. huyền phù.
B. đồng nhất.
C. chưa đồng nhất.
D. chưa tan.
Câu 4:
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Áp suất.
D. Nồng độ.
Câu 5:
A. KOH.
B. CaO.
C. KHCO3.
D. H2SO3.
Câu 6:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 7:
D. Ba(OH)2.
Câu 8:
A. Vì trọng lượng của đồng lớn hơn trọng lượng của sắt.
B. Vì trọng lượng riêng của đồng lớn hơn trọng lượng riêng của sắt.
C. Vì khối lượng riêng của đồng lớn hơn khối lượng riêng của sắt.
D. Vì trọng lượng của miếng đồng lớn hơn trọng lượng của miếng sắt có cùng thể tích.
Câu 9:
A. Ở đáy bình chứa chất lỏng.
B. Ở dưới mặt chất lỏng.
C. Ở độ sâu nào lực đẩy lên vật cũng bằng nhau.
D. Ở càng sâu trong chất lỏng lực đẩy càng lớn.
Câu 10:
A. Chất hàng lên xe ô tô.
B. Tăng lực kéo của đầu máy khi đoàn tàu chuyển động.
C. Lưỡi dao, lưỡi kéo thường mài sắc để giảm diện tích bị ép.
D. Giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc giữa hai vật trượt lên nhau.
Câu 11:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Hình dáng của chậu đựng chất lỏng.
C. Lượng nước chất lỏng chứa trong chậu.
D. B và C.
Câu 12:
A. khối lượng của vật lớn.
B. lực tác dụng vào vật lớn.
C. lực tác dụng có giá xa trục quay.
D. lực tác dụng vào vật lớn và có giá xa trục quay.
Câu 13:
A. Lực tay ta bóp phanh.
B. Lực chân ta đạp vào bàn đạp.
C. Lực cản của không khí lên người và xe.
D. Lực tay ta tác dụng lên ghi đông để lái xe.
Câu 14:
A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3.
D. Cả 3 loại.
Câu 15:
A. Càng xe.
B. Bánh xe.
C. Ghi đông.
D. Phanh xe.
Câu 16:
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: một trục, quay, làm quay, càng lớn, tác dụng làm quay; cách xa trục quay.
a. Moment lực đặc trưng cho tác dụng làm ….. quanh một điểm hoặc quanh ……..
b. Lực càng lớn, moment lực ……, tác dụng …… càng lớn.
c. Giá của lực càng ……., moment lực càng lớn, …… càng lớn.
Câu 20:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực nhỏ nhất?
TH1. Khi bạn Thanh xách cặp đứng bằng hai chân.
TH2. Khi bạn Thanh xách cặp đứng co một chân.
TH3. Khi bạn Thanh xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại.
TH4. Khi bạn Thanh không xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại.
Câu 21:
Câu 22:
Các em có thể sử dụng các dụng cụ học tập để làm một đòn bẩy. Ví dụ như phương án sau, dụng cụ gồm có: 1 thước kẻ làm thanh đòn, bút làm điểm tựa và cục tẩy làm vật..
7 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com