Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
35 lượt thi 26 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Dụng cụ sau đây có tên gọi là gì?
B. Ống hút nhỏ giọt.
D. Ống đong.
Thể tích của chất lỏng có trong ống đong sau đây là bao nhiêu mL?
Câu 2:
A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.
B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng:
?CO + Fe2O3 2Fe + ?CO2
Cần điền hệ số nào sau đây để hoàn thành PTHH của phản ứng trên?
Câu 4:
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
D. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Câu 5:
B. Hydrochloric acid.
D. Cát.
Câu 6:
A. Trọng lượng của một vật treo trên lò xo.
B. Lực của lò xo giữ vật nặng được treo vào nó.
C. Trọng lượng của xe lăn ép lên mặt đường.
D. Một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Câu 7:
Đổ cùng một lượng nước vào ba bình A, B, C ở hình vẽ bên. Gọi pA, pB, pC lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy các bình A, B và C thì:
A. .
B. pA<pB<pC
C. pB<pA<pC
D. pB>pA>pC
Câu 8:
A. trọng lượng của vật.
B. khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.
C. độ lớn lực tác dụng vào vật.
D. moment lực.
Câu 9:
A. đòn bẩy.
B. nhiệt kế.
C. cân đồng hồ.
D. thước kẻ.
Câu 10:
D. Hệ tuần hoàn.
Câu 11:
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 12:
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Tuyến ruột.
D. Tá tràng.
Câu 13:
B. huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
D. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 14:
A. cho phép không khí đi từ đường dẫn khí vào máu.
C. cho phép không khí đi từ mũi xuống miệng.
D. làm sạch không khí.
Câu 15:
Cho những thành phần sau:
(1) Máu.
(2) Nước tiểu.
(3) Dịch mô.
(4) Dịch bạch huyết.
(5) Dịch tiêu hóa.
Những thành phần thuộc môi trường trong cơ thể là
D. (1), (3), (4).
Câu 16:
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17:
Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa những loại khí nào sau đây?
Acetylene (C2H2); oxygen (O2); hydrogen (H2);
Hãy giải thích.
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Một người vác một túi nặng trên vai theo hai cách như hình. Theo em trường hợp nào người này dùng ít sức hơn? Giải thích.
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
7 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com