Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends có đáp án (Đề 3)
21 người thi tuần này 4.6 661 lượt thi 16 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Listen and write. There is one example.
A wonderful day with Mom!
Age: ..................................................................
Age: ..................................................................
Lời giải
Nội dung bài nghe:
A: How old are you, Betty?
B: I’m twelve.
A: Twenty?
B: No. I’m twelve years old.
A: Ok
Dịch bài nghe:
A: Bạn bao nhiêu tuổi rồi, Betty?
B: Tôi 12 tuổi.
A: 20 tuổi?
B: Không. 12 tuổi.
Đ: Được rồi.
Lời giải
A: Where did you go last weekend?
B: I had a wonderful day with my mom. We went to the swimming pool.
A: What is the name of the pool?
B: Relax.
A: Is it R-E-L-A-X? Relax?
B: Yes, that’s right. It is a funny name.
A: Cuối tuần trước bạn đã đi đâu?
B: Tôi đã có một ngày tuyệt vời với mẹ tôi. Chúng tôi đã đến hồ bơi.
A: Tên hồ bơi là gì?
B: Relax.
A: Có phải là R-E-L-A-X không? Thư giãn?
B: Vâng, đúng vậy. Đó là một cái tên buồn cười.
Lời giải
A: And what did you do after that?
B: We went to the coffee shop near here.
A: Was it fun?
B. Yes, we stayed 2 hours for talking and drinking my favorite juiceA: Và sau đó bạn đã làm gì?
B: Chúng tôi tới quán cà phê gần đây.
A: Có vui không?
B. Có, chúng tôi ở đó 2 giờ nói chuyện và uống nước trái cây yêu thích của tôi.
Lời giải
A: And then you came back home.
B: No. I needed some school things so my mom took me to the bookshop.
A. What did you buy?
B. I bought a new notebook and some crayons.
A: Và sau đó bạn trở về nhà.
B: Không. Tôi cần một số đồ dùng học tập nên mẹ đưa tôi đến hiệu sách.
A. Bạn đã mua gì?
B. Tôi mua một cuốn sổ mới và vài cây bút chì màu.
Câu 5
Read and tick 🗹 the box. There is one example.
Jisoo sometimes goes to the movie theater with her friend Jennie.
Lời giải
Chọn : A
Câu 6
‘Is Rose listening to music?’ ‘No, Lisa is listening to music. Rose is cooking.’
What is Rose doing?
‘Is Rose listening to music?’ ‘No, Lisa is listening to music. Rose is cooking.’
What is Rose doing?
Lời giải
Chọn A:
Dịch:
Lời giải
Chọn: A
Dịch:
Lời giải
Chọn C
Dịch:
Lời giải
Chọn: A
Dịch:
Câu 10
Read and circle A, B, or C. There is one example.
We usually go to the sports center …………… Saturdays.
We usually go to the sports center …………… Saturdays.
Lời giải
Chọn A
1. Giới từ ‘on’ đi với các ngày trong tuần chỉ thời gian.
Dịch: Chúng tôi thường đến trung tâm thể thao vào các thứ Bảy.
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
3. Giới từ ‘between’ (ở giữa) chỉ nơi chốn.
Dịch: Trường tôi nằm giữa siêu thị và hiệu sách.
Lời giải
Chọn A
4. Hiện tại đơn dùng để miêu tả thói quen hàng ngày, Mike là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên phải chia động từ V-s/es; cụm từ ‘wash your face’: rửa mặt.
Dịch: Mike dậy sơm mỗi ngày và đi rửa mặt.
Lời giải
Chọn B:
5. Phân biệt ba loại thực phẩm: dairy (sản phẩm từ sữa), grain (ngũ cốc), fruit (hoa quả).
Dịch: Bánh mì, mì tôm, và ngũ cốc ăn sáng đều là các thực phẩm ngũ cốc.
Câu 15
Read the text. Write some words to complete the sentences.
0. c ………her family………………
1. Emma always water the vegetables and ………………………... with her dad.
2. Her mom always ……………………………… for her family.
3. Her dad often …………………………..., because her school is far.
4. Emma joins English club and …………………………... after school.
5. She ………………………… with cooking and watches TV in the evening.

0. c ………her family………………
1. Emma always water the vegetables and ………………………... with her dad.
2. Her mom always ……………………………… for her family.
3. Her dad often …………………………..., because her school is far.
4. Emma joins English club and …………………………... after school.
5. She ………………………… with cooking and watches TV in the evening.
Lời giải
1. feed the chickens
2. makes breakfast
3. takes her to school
4. piano club
5. help her mother.
Dịch:
1. Emma luôn tưới rau và cho gà ăn với bố.
2. Mẹ Emma luôn làm bữa sáng cho gia đình.
3. Bố Emma thường đưa Emma đến trường, vì trường Emma ở xa.
4. Emma than gia câu lạc bộ tiếng Anh và câu lạc bộ piano sau giờ học.
5. Emma giúp mẹ nấu ăn và xem TV vào buổi tối.
Câu 16
Look at the information and write a review about the movie Ratatouille.
Ratatouille is a Disney movie in 2007. It is about......
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Lời giải
132 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%