Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends có đáp án (Đề 2)

28 người thi tuần này 4.6 661 lượt thi 9 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Listen and draw lines. There is one example.
Media VietJack

Lời giải

Media VietJack

Nội dung bài nghe:

Example: Today is Sunday, and Richard and his mom are going to the market to buy food.

1. It’s a sunny day, Daisy wants to go to the playground with her friends.

2. Yesterday, Jim went to the movie theater with his cousin.

3. Today is Saturday. Helen isn’t going to school. She is going to the shopping mall with her parents.

4. William goes to the skatepark with his dad once a week.

Dịch bài nghe:

Ví dụ: Hôm nay là Chủ nhật, Richard và mẹ cậu ấy đang đi đến chợ để mua đồ ăn.

1. Hôm nay trời nắng đẹp, Daisy muốn ra sân chơi với các bạn.

2. Hôm qua, Jim đi xem phim ở rạp với anh họ.

3. Hôm nay là thứ bảy. Helen không đi học. Cô ấy đang đi trung tâm mua sắm cùng bố mẹ.

4. William đi trượt ván với bố mỗi tuần một lần.

Câu 2

Read and write the correct words.
Media VietJack

1. It’s a small restaurant. You can order cakes or drinks here.      …………..

2. It’s a small, soft, round, and brown plant.                                 …………..

3. It’s a place to have fun. It has swings and slides.                     …………..

4. It’s what teachers give students and students do at home.        …………..

5. It’s a job. It’s a person who acts in movies or plays.                  …………..

Lời giải

1. a café 4. homework

2. a mushroom 5. an actor

3. a playground

Dịch:

1. Đó là một nhà hàng nhỏ. Bạn có thể gọi bánh hoặc đồ uống ở đó.

2. Đó là một loại cây nhỏ, mềm, tròn và có màu nâu.

3. Đó là nơi để vui chơi. Ở đó có xích đu và cầu trượt.

4. Đó là thứ mà giáo viên giao cho học sinh và học sinh làm ở nhà.

5. Đó là một công việc, một người diễn xuất trong phim hoặc kịch.

Câu 3

Read and write the answers. There is one example.

Media VietJack   Example: He works in a police station.

 
Media VietJack 1. They always catch the ………………………… to school.
 
Media VietJack 2. What time does your father ………………….. his teeth?
 
Media VietJack 3. Do you like ……………………... to music?
 
Media VietJack 4. John’s birthday is ……………………...
 
Media VietJack 5. Mom, could we have some ……………………... please? Sure.

Lời giải

1. bus 4. in July

2. brush 5. lemonade

3. listening

Dịch:

1. Họ luôn bắt xe buýt đến trường.

2. Mấy giờ thì bố bạn đánh răng?

3. Bạn có thích nghe nhạc không?

4. Sinh nhật John là vào tháng Bảy.

5. Mẹ ơi bọn con có thể uống nước chanh không? Được chứ.

Câu 4

Read the recipe and answer the questions
Media VietJack

1. What type of noodles do you use in pho?

……………………....................

2. How long do you boil the broth with onion and ginger?

……………………....................

3. What sauce do you add to the broth?

……………………....................

4. What do you do with the noodles before placing them in the bowl?

……………………....................

5. What fresh ingredients can you add on top of the pho before eating?

……………………....................

Lời giải

1. rice noodles

2. for 30 minutes

3. fish sauce

4. cook in boiling water (until soft)

5. fresh herbs

Dịch bài đọc:

Công thức làm phở

Nguyên liệu: mì gạo, thịt bò hoặc thịt gà, nước dùng, hành củ, gừng, nước mắm, rau thơm, giá đỗ, ớt.

Các bước:

1 Đun sôi nước dùng với hành và gừng trong 30 phút.

2 Thêm nước mắm vào nước dùng.

3 Luộc mì trong nước sôi đến khi mềm.

4 Thịt bò hoặc thịt gà thái mỏng.

5 Bỏ mì vào bát.

6 Xếp thịt lên trên mì.

7 Đổ nước dùng nóng lên mì và thịt.

8 Thêm rau thơm, giá đỗ và ớt.

9 Thưởng thức món phở!

Câu hỏi:

1. Dùng loại mì nào để làm phở? Mì gạo

2. Đun nước dùng với hành và gừng trong bao lâu? 30 phút

3. Thêm gì vào nước dùng? Nước mắm

4. Làm gì với sợi mì trước khi cho vào tô? Luộc trong nước sôi

5. Có thể thêm nguyên liệu tươi gì vào bát phở? Rau mùi

Câu 5

Reorder the words to make the correct sentences. There is one example.

Example: is / name? / What / your

What is your name?

  1. doesn’t / He / every morning. / gets up / early

.....................................................................................

Lời giải

He doesn’t get up early every morning.

Dịch:

Anh ấy không dậy sớm mỗi sáng.

Câu 6

can / with / They / come and play / me.

.....................................................................................

Lời giải

They can come and play with me.
Dịch:
Họ có thể đến chơi với tôi.

Câu 7

the / I / playground. / sometimes / go / to

.....................................................................................

Lời giải

I sometimes go to the playground.
Dịch:
Thỉnh thoảng tôi đến sân chơi.

Câu 8

like / you / Do / TV? / watching

.....................................................................................

Lời giải

Do you like watching TV?
Dịch:
Bạn có thích xem TV không?

Câu 9

have / I / chicken / noodles / Could / please? / some

.....................................................................................

Lời giải

Could I have some chicken noodles, please?
Dịch:
Cho tôi xin một ít mì gà được không?
4.6

132 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%