Câu hỏi:
04/12/2024 401. What type of noodles do you use in pho?
……………………....................
2. How long do you boil the broth with onion and ginger?
……………………....................
3. What sauce do you add to the broth?
……………………....................
4. What do you do with the noodles before placing them in the bowl?
……………………....................
5. What fresh ingredients can you add on top of the pho before eating?
……………………....................
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. rice noodles
2. for 30 minutes
3. fish sauce
4. cook in boiling water (until soft)
5. fresh herbs
Dịch bài đọc:
Công thức làm phở
Nguyên liệu: mì gạo, thịt bò hoặc thịt gà, nước dùng, hành củ, gừng, nước mắm, rau thơm, giá đỗ, ớt.
Các bước:
1 Đun sôi nước dùng với hành và gừng trong 30 phút.
2 Thêm nước mắm vào nước dùng.
3 Luộc mì trong nước sôi đến khi mềm.
4 Thịt bò hoặc thịt gà thái mỏng.
5 Bỏ mì vào bát.
6 Xếp thịt lên trên mì.
7 Đổ nước dùng nóng lên mì và thịt.
8 Thêm rau thơm, giá đỗ và ớt.
9 Thưởng thức món phở!
Câu hỏi:
1. Dùng loại mì nào để làm phở? Mì gạo
2. Đun nước dùng với hành và gừng trong bao lâu? 30 phút
3. Thêm gì vào nước dùng? Nước mắm
4. Làm gì với sợi mì trước khi cho vào tô? Luộc trong nước sôi
5. Có thể thêm nguyên liệu tươi gì vào bát phở? Rau mùi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Example: is / name? / What / your
☞ What is your name?
doesn’t / He / every morning. / gets up / early
☞ .....................................................................................
Câu 3:
can / with / They / come and play / me.
☞ .....................................................................................Câu 4:
the / I / playground. / sometimes / go / to
☞ .....................................................................................Câu 5:
like / you / Do / TV? / watching
☞ .....................................................................................Câu 6:
Read and write the answers. There is one example.
Example: He works in a police station.
Câu 7:
1. It’s a small restaurant. You can order cakes or drinks here. …………..
2. It’s a small, soft, round, and brown plant. …………..
3. It’s a place to have fun. It has swings and slides. …………..
4. It’s what teachers give students and students do at home. …………..
5. It’s a job. It’s a person who acts in movies or plays. …………..
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng anh lớp 5 Family and Friends có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 5)
về câu hỏi!