Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án - Part 4: Reading
14 người thi tuần này 4.6 81 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án - Part 1. Pronunciation
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-Phonetics- Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án - Đề 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 5: My future job-Phonetics- Global Success có đáp án
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án - Part 1. Pronunciation
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 5: My future job-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read and complete.

Today was a bad day. I wanted to play (1) _ badminton _ , but my friends couldn't play with me. All of them had health problems. Mai had (2) ____________. She felt bad in her stomach. Mike stayed at home. He had (3) ____________. He felt pain in one tooth. Tom's brother, Ben, had (4) ____________. He had red spots on his skin. Then I called Bill, but he didn't answer the phone. His sister said that he had (5) ____________. He felt bad in both ears. What a day!
Lời giải
1. badminton
Dựa vào nghĩa của câu: “I wanted to play …” → cần một môn thể thao → chọn badminton.
→ In the morning, I wanted to play badminton, but my friends couldn’t play with me.
Dịch: Buổi sáng, tôi muốn chơi cầu lông, nhưng bạn bè tôi không thể chơi cùng.
Lời giải
a stomachache
Dựa vào nghĩa: “She felt bad in her stomach.” → đau bụng → chọn a stomachache.
→ Mai had a stomachache. She felt bad in her stomach.
Dịch: Mai bị đau bụng. Cô ấy thấy khó chịu ở dạ dày.
Lời giải
a toothache
Dựa vào nghĩa: “He felt pain in one tooth.” → đau răng → chọn a toothache.
→ Mike stayed at home. He had a toothache.
Dịch: Mike ở nhà. Cậu ấy bị đau răng.
Lời giải
chickenpox
Dựa vào nghĩa: “He had red spots on his skin.” → nổi nốt đỏ → chọn chickenpox (bệnh thủy đậu).
→ Tom’s brother, Ben, had chickenpox.
Dịch: Anh trai của Tom, Ben, bị thủy đậu.
Lời giải
an earache
Dựa vào nghĩa: “He felt bad in both ears.” → đau tai → chọn an earache.
→ His sister said that he had an earache.
Dịch: Chị của cậu ấy nói rằng cậu ấy bị đau tai.
Dịch bài đọc:
Hôm nay là một ngày tồi tệ. Mình muốn chơi cầu lông, nhưng bạn bè lại không thể chơi với mình. Tất cả họ đều có vấn đề về sức khỏe. Mai bị đau bụng. Cô ấy thấy khó chịu ở dạ dày. Mike thì ở nhà. Cậu ấy bị đau răng. Cậu ấy đau ở một chiếc răng. Anh trai của Tom, Ben, bị thủy đậu. Cậu ấy có những nốt đỏ trên da. Sau đó mình gọi cho Bill, nhưng cậu ấy không nghe máy. Chị của cậu ấy nói rằng cậu ấy bị đau tai. Cậu ấy thấy khó chịu ở cả hai tai. Thật là một ngày tồi tệ!
Đoạn văn 2
Read and wrire Yes or No.
Sally’s Diary
I'm Sally. Today, we learned how to make some healthy food from Mrs. Brown. First, we made soup. Mrs. Brown needed some carrots, a little sugar, and a little oil. We didn't have carrots, so Lucy helped Mrs. Brown buy them. After making the soup, Mrs. Brown showed us how to make spring rolls. We needed noodles, eggs, onions, and a lot of vegetables to make them. Then, we made some banana smoothies. It was a great day.
P.S. Nick didn't come with us. He wanted to, but he had a stomachache. That's too bad.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Read and circle the correct words. There is one example.
Meals in Vietnam
I’m Linh and I’m from Vietnam. We have lots of good food in Vietnam. People usually eat noodle soup or sandwiches for breakfast. We have lots of noodle soup like phở, hủ tíu, bún bò, … I like phở most. Sometimes, my mother buys a sandwich for me. It’s delicious! People in Vietnam usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. After dinner, we eat fruit. On the weekends, people like going to the restaurant. My family go to the restaurant for dinner. We get bánh xèo and spring rolls. Vietnamese food is very good. I love it!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Read and complete.
Yesterday was a bad day. My friends had health problems. Today wasn't any better. In the morning, I didn't feel well. Lucy made some juice for me. Later, Ben asked me to play with him, but I felt terrible. Ben told me to eat some salad. At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick. After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy.
Example. Yesterday, Alfie's friends had health problems.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.