Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án - Part 1. Pronunciation
28 người thi tuần này 4.6 71 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 10: Our school trip-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. geography
Lời giải
A
A. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ (n): môn địa lý (trọng âm 2)
B. history /ˈhɪs.təri/ (n): môn lịch sử (trọng âm 1)
C. science /ˈsaɪ.əns/ (n): môn khoa học (trọng âm 1)
D. ethics /ˈeθ.ɪks/ (n): môn đạo đức (trọng âm 1)
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 2
A. languages
Lời giải
D
A. languages /ˈlæŋ.ɡwɪ.dʒɪz/ (n): các ngôn ngữ (trọng âm 1)
B. stories /ˈstɔːr.iz/ (n): những câu chuyện (trọng âm 1)
C. problems /ˈprɒb.ləmz/ (n): những vấn đề (trọng âm 1)
D. computers /kəmˈpjuː.təz/ (n): máy tính (trọng âm 2)
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 3
A. inviting
Lời giải
A
A. inviting /ɪnˈvaɪ.tɪŋ/: mời, hấp dẫn (trọng âm 2)
B. buying /ˈbaɪ.ɪŋ/: mua (trọng âm 1)
C. making /ˈmeɪ.kɪŋ/: làm, tạo ra (trọng âm 1)
D. wrapping /ˈræp.ɪŋ/: gói quà (trọng âm 1)
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 4
A. Halloween
Lời giải
A
A. Halloween /ˌhæləˈwiːn/ (n): lễ Halloween (trọng âm 3)
B. Christmas (noun) – /ˈkrɪs.məs/ (n): lễ Giáng sinh (trọng âm 1)
C. teachers (noun, plural) – /ˈtiː.tʃəz/ (n): giáo viên (trọng âm 1)
D. children (noun, plural) – /ˈtʃɪl.drən/ (n): trẻ em (trọng âm 1)
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 5
A. always
Lời giải
D
A. always /ˈɔːl.weɪz/ (adv): luôn luôn (trọng âm 1)
B. usually /ˈjuːʒ.u.ə.li/ (adv): thường xuyên (trọng âm 1)
C. sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ (adv): đôi khi (trọng âm 1)
D. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ (adj/n): người Việt / tiếng Việt (trọng âm 3)
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.