Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2465 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
1506 lượt thi
Thi ngay
1519 lượt thi
1582 lượt thi
Câu 1:
A. Nhiệt kế
B. Cân điện tử
C. Đồng hồ bấm giây
D. Bình chia độ
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu không đúng?
A. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.
B. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi.
C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa.
D. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.
Câu 2:
Cân đồng hồ dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
A. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 200g
B. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 20g
C. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 2g
D. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 0,02kg
Câu 3:
Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 tấn = 100kg
B. 1 tấn = 10 tạ
C. 1 yến = 100kg
D. 1 kg = 10g
Câu 4:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ?
A. 0C
B. 0F
C. K
D. cả 3 phương án trên
Câu 5:
Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?
B. Tốc kế
C. Cân
D. Cốc đong
Câu 6:
Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?
A. Các hạt liên kết chặt chẽ.
B. Có hình dạng và thể tích xác định.
C. Rất khó bị nén.
D. Có hình dạng và thể tích không xác định.
Câu 7:
Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. con chó, nước biển, xe máy.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. con chó, viên gạch, xe máy.
Câu 8:
Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:
A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.
B. vi khuẩn, con bò, con chim.
C. con chim, con bò, máy bay.
D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.
Câu 9:
Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?
A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.
C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
Câu 10:
A. Tế bào biểu bì vảy hành
B. Con kiến
C. Con ong
D. Tép bưởi
Câu 11:
Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào biểu mô ruột
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào xương
Câu 12:
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
Câu 13:
Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào?
A. Có nhân
B. Có ti thể
C. Có thành tế bào
D. Có màng tế bào
Câu 14:
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 15:
Cho các nhận định sau:
(1) Các loại tế bào đều có hình đa giác
(2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào
(3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường
(4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không
Nhận định nào về tế bào là đúng?
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (4)
Câu 16:
Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
Câu 17:
Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản.
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
Câu 18:
Loại tế bào nào ở người trưởng thành không có nhân?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ
Câu 19:
Loại tế bào nào trong cơ thể sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm một lần nào nữa?
A. Tế bào da
B. Tế bào gan
C. Tế bào niêm mạc má
D. Tế bào thần kinh
Câu 20:
Đưa thanh nam châm lại gần một viên bi sắt đang nằm yên trên mặt bàn, ta thấy viên bi sắt chuyển động như thế nào?
A. Lăn lại gần nam châm
B. Lăn tròn xung quanh nam châm
C. Lăn ra xa nam châm
D. Đứng yên
Câu 21:
Đâu là lực không tiếp xúc?
A. Lực nam châm hút các vật sắt
B. Lực khi chân đá vào quả bóng
C. Lực khi tay cầm, nắm các vật.
D. Lực khi chân đạp xe đạp.
Câu 22:
Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
D. không gây ra tác dụng gì.
Câu 23:
Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ……..
A. Lực nâng
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực đẩy
Câu 24:
Lực là gì?
A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 25:
A. lực nén
B. lực kéo
C. lực uốn
D. lực đẩy
Câu 26:
A. kéo
B. đẩy
C. hút
D. đàn hồi
Câu 27:
Gió từ quạt điện khiến tờ giấy bay. Tờ giấy chịu tác dụng của lực tiếp xúc là:
A. lực của gió
B. lực hút của Trái Đất
C. lực của gió và lực hút của Trái Đất
D. không có lực nào cả
Câu 28:
Đơn vị đo của lực là?
A. Kilôgam (kg)
B. Niuton (N)
C. Lít (L)
D. centimet (cm)
Câu 29:
Khi ấn tay lên quả bóng bay, ta đã tác dụng lực nào lên vỏ quả bóng?
A. Lực nâng
B. Lực kéo
C. Lực ấn
D. Lực đẩy
493 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com