Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15067 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
10614 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
Câu 2:
A. Không được vượt.
B. Được vượt khi đang đi trên cầu.
C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng thamgia giao thông.
Câu 3:
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
Câu 4:
A. Xe tải.
B. Xe con (B).
Câu 5:
A. Phải cho xe dừng lại trước vạch dừng, trường hợp đã đi quá vạch dừng hoặc đã quá gần vạch dừng nếu dừng lại thấy nguy hiểm thì được đi tiếp.
B. Trong trường hợp tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng phải giảm tốc độ chú ý quan sát nhường đường cho người đi bộ qua đường
C. Nhanh chóng tăng tốc độ, vượt qua nút giao và chú ý đảm bảo an toàn.
Câu 6:
A. Có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều khiển; xe cơ giới đảm bảo các quy định về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
B. Có giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực; nộp phí sử dụng đường bộ theo quy định.
Câu 7:
A. Người tham gia giao thông ở hướng đối diện cảnh sát giao thông được đi, các hướng khác cần phải dừng lại.
B. Người tham gia giao thông được rẽ phải theo chiều mũi tên màu xanh ở bục cảnh sát giao thông.
C. Người tham gia giao thông ở các hướng đều phải dừng lại trừ các xe đã ở trong khu vực giao nhau.
Câu 8:
A. Mô tô.
Câu 9:
A. Đứng thẳng trên giá gác chân lái sau đó hơi gập đầu gối và khuỷu tay, đi chậm để không nẩy quá mạnh.
B. Ngồi lùi lại phía sau, tăng ga vượt nhanh qua đoạn đường xóc.
Câu 10:
A. Biển 1.
B. Biển 2.
Câu 11:
Câu 12:
A. Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi.
B. Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển.
Câu 13:
B. Biển 2
Câu 14:
A. Biển 1 và 3.
Câu 15:
Câu 16:
A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.
Câu 17:
C. Biển 3.
Câu 18:
A. Bắt buộc.
Câu 19:
A. Vạch 1.
B. Vạch 2 và 3.
C. Vạch 3.
Câu 20:
A. Xe con và xe khách.
Câu 21:
A. Chỉ hướng 2.
B. Hướng 1 và 2.
C. Tất cả các hướng trừ hướng 3.
Câu 22:
A. Xe con.
B. Xe của bạn.
Câu 23:
A. Hướng 1.
B. Hướng 2.
Câu 24:
A. Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 14 tuổi.
B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com