Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14905 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
10615 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
A. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt.
B. Nhanh chóng cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
C. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
Câu 2:
A. Cho xe chạy thật nhanh qua vũng nước.
B. Giảm tốc độ cho xe chạy chậm qua vũng nước.
C. Giảm tốc độ cho xe chạy qua làn đường dành cho mô tô để tránh vũng nước.
Câu 3:
A. Biển báo nguy hiểm.
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh phải thi hành.
Câu 4:
A. Giảm tốc độ, về số thấp và giữ đều ga.
B. Tăng tốc độ cho xe lướt qua nhanh.
Câu 5:
A. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
B. Xe báo hiệu xin đường trước xe đó được đi trước.
Câu 6:
A. Biển 1.
B. Biển 2
Câu 7:
B. Biển 2.
Câu 8:
A. Được đi vào.
Câu 9:
A. Hạn chế chiều cao của xe và hàng.
B. Hạn chế chiều ngang của xe và hàng.
Câu 10:
A. Để chỉ nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ không có rào chắn.
B. Để báo trước sắp đến vị trí giao cắt đường bộ với đường sắt cùng mức, không vuông góc và không có người gác, không có rào chắn.
Câu 11:
Câu 12:
C. Biển 3.
Câu 13:
A. Chỉ hướng đi phải theo.
B. Biển báo hiệu cho người lái xe biết số lượng làn đường trên mặt đường và hướng đi trên mỗi làn đường phải theo.
Câu 14:
A. Biển 1 và 2.
B. Cả ba biển.
Câu 15:
A. Mô tô.
Câu 16:
A. Hướng 2 và 5.
Câu 17:
A. Chỉ xe khách, mô tô.
B. Tất cả các loại xe trên.
Câu 18:
A. Xe con, xe tải, xe khách.
B. Xe tải, xe khách, xe mô tô.
C. Xe khách, xe mô tô, xe con.
Câu 19:
A. Tăng tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
B. Giảm tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
Câu 20:
A. Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác.
B. Là trạng thái đứng yên tạm thời của phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cần thiết đủ để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác.
Câu 21:
A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ.
B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
Câu 22:
A. Không vi phạm.
Câu 23:
A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
Câu 24:
Câu 25:
A. Xăng dầu, ăn uống, thông tin, sửa chữa xe.
B. Xăng dầu, ăn uống, nhà nghỉ, sửa chữa xe.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com