Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14907 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
10614 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
A. Hướng 2, 3, 4.
B. Chỉ hướng 1.
C. Hướng 1 và 2.
Câu 2:
A. Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi thẳng.
B. Cho phép các xe ở mọi hướng được rẽ phải.
Câu 3:
A. Đi đúng làn đường, đúng tốc độ quy định, không được vượt xe khác.
B. Đi sang làn đường của xe ngược chiều để mở rộng tầm nhìn và vượt xe khác.
Câu 4:
A. Khi có chuông báo hoặc thanh chắn đã hạ xuống, người lái xe phải dừng xe tạm thời đúng khoảng cách an toàn, kéo phanh tay nếu đường dốc hoặc phải chờ lâu.
B. Khi không có chuông báo hoặc thanh chắn không hạ xuống, người lái xe phải quan sát nếu thấy đủ điều kiện an toàn thì về số thấp, tăng ga nhẹ và không thay đổi số trong quá trình vượt qua đường sắt để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
Câu 5:
A. Có trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng; tôn trọng, nhường nhịn người khác.
B. Tận tình giúp đỡ người tham gia giao thông gặp hoạn nạn; giúp đỡ người khuyết tật, trẻ em và người cao tuổi.
Câu 6:
A. Tại các cơ sở đào tạo lái xe có đủ điều kiện và phải bảo đảm công khai minh bạch.
B. Tại sân tập lái của cơ sở đào tạo lái xe và phải đảm bảo công khai, minh bạch.
Câu 7:
A. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B. Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn 70km/h.
Câu 8:
A. Bật tín hiệu báo rẽ trước khi quay đầu, từ từ giảm tốc độ đến mức có thể dừng lại.
B. Chỉ quay đầu xe tại những nơi được phép quay đầu.
C. Quan sát an toàn các phương tiện tới từ phía trước, phía sau, hai bên đồng thời nhường đường cho xe từ bên phải và phía trước đi tới.
Câu 9:
A. Không biển nào.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 2 và 3.
Câu 10:
A. Biển 1.
B. Biển 2.
Câu 11:
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
Câu 12:
Câu 13:
A. Nơi đường sắt giao nhau với đường bộ.
B. Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ.
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
C. Cả hai biển.
Câu 18:
Câu 19:
A. Mô tô.
Câu 20:
A. Cả 2 xe đều đúng.
B. Xe con.
Câu 21:
A. Xe công an, xe quân sự, xe con + mô tô.
B. Xe quân sự, xe công an, xe con + mô tô.
Câu 22:
A. Xe tải, mô tô.
B. Xe khách, mô tô.
C. Xe tải, xe con.
Câu 23:
A. Xe con, xe tải, xe của bạn.
B. Xe tải, xe con, xe của bạn.
Câu 24:
A. Đường dành riêng cho xe ôtô và một số loại xe chuyên dùng được phép đi vào theo quy định của Luật Giao thông đường bộ.
B. Có dải phân cách phân chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt mà dải phân cách này xe không đi được lên trên; không giao nhau cùng mức với một hoặc một số đường khác.
C. Được bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định.
Câu 25:
A. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
B. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com