Bài 16. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản
20 người thi tuần này 4.6 13.4 K lượt thi 1 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Bảng 16.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1.Khung tên |
-Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
-Nhà ở -1:100 |
2.Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt |
-Mặt đứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3.Kích thước |
-Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận |
-10200,6000,5900 -Phòng sinh hoạt chung:3000x4500 -Phòng ngủ:3000x3000 -Hiên:1500x3000 -Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000 -Nền:800 -Tường:2900 -Mái cao:2200 |
4.Các bộ phận |
-Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác |
-3 Phòng -3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn -Hiên có lan can và khu phụ |
2683 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%