Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc s
19 người thi tuần này 5.0 55.7 K lượt thi 5 câu hỏi
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Vận dụng)
10 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
10 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của kim loại có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại có đáp án (Nhận biết)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C.
Lời giải
Đáp án B.
Các phương trình phản ứng :
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của MgO, Fe2O3 và CuO
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Số mol H2SO4 = 0,3. 2 = 0,6(mol)
1 mol oxit phản ứng tạo thành 1 mol muối ⇒ khối lượng tăng: 96 – 16 = 80g
⇒ mmuối = 32 + 80 . 0,6 = 80g
Lời giải
Đáp án C.
Lời giải
Đáp án D.
PTHH:
2NaOH + ZnSO4 → Na2SO4 + Zn(OH)2↓
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O