Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình - SBT CN 6

41 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1457 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án

6.5 K lượt thi 15 câu hỏi
846 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án

3.4 K lượt thi 15 câu hỏi
789 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án

4.2 K lượt thi 15 câu hỏi
687 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án

3.7 K lượt thi 15 câu hỏi
599 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án

3.3 K lượt thi 15 câu hỏi
527 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án

2.7 K lượt thi 15 câu hỏi
435 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án

2.3 K lượt thi 15 câu hỏi
355 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án

2.3 K lượt thi 15 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Sử dụng các cụm từ đã cho để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1)

STT

Hình

Tên đồ dùng điện

Công dụng

1

d

Máy hút bụi

Làm sạch bụi bẩn

2

b

Máy xay

Chế biến thực phẩm

3

e

Đèn ngủ

Tạo ra ánh sáng dịu

4

a

Quạt treo tường

Tạo ra làn gió

5

c

Ấm đun nước

Đun sôi nước

6

g

Bếp điện

Tạo ra nhiệt

Lời giải

Điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2

STT

Tên đồ dùng điện

Đại lượng điện định mức

Thông số kĩ thuật đặc trưng

1

Máy xay thịt

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 600 W

- Kích thước:

30 x 25 x 25 cm

(chiều dài 30 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 cm)

- Tốc độ xay: 1 kg/ 1 phút

2

Bàn là

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 1 000 W

- Kích thước:

234 x 118 x 111 cm

(chiều dài 234 cm, chiều rộng 118 cm, chiều cao 111 cm)

- Khối lượng: 0,8 kg

3

Quạt treo tường

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 47 W

Sải cánh: 30 cm

4

Ấm đun  nước

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 1 500 W

Dung tích: 1,8 lít.

Lời giải

Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.3 để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện và/hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.

STT

Các phương án

An toàn điện

Tiết kiệm điện

1

Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm

 

2

Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện

3

Tắt điện một số đồ dùng không thiết yếu

 

4

Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng

 

5

Tắt hết điện, rút phích cắm khi đi ra ngoài

6

Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo

 

7

Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

692 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%