Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình - SBT CN 6
26 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Ôn tập chương I có đáp án
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Sử dụng các cụm từ đã cho để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1)
STT  | Hình  | Tên đồ dùng điện  | Công dụng  | 
1  | d  | Máy hút bụi  | Làm sạch bụi bẩn  | 
2  | b  | Máy xay  | Chế biến thực phẩm  | 
3  | e  | Đèn ngủ  | Tạo ra ánh sáng dịu  | 
4  | a  | Quạt treo tường  | Tạo ra làn gió  | 
5  | c  | Ấm đun nước  | Đun sôi nước  | 
6  | g  | Bếp điện  | Tạo ra nhiệt  | 
Câu 2
Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2

STT  | Tên đồ dùng điện  | Đại lượng điện định mức  | Thông số kĩ thuật đặc trưng  | 
1  | 
  | Điện áp định mức: Công suất định mức:  | 
  | 
2  | 
  | Điện áp định mức: Công suất định mức:  | 
  | 
3  | 
  | Điện áp định mức: Công suất định mức:  | 
  | 
4  | 
  | Điện áp định mức: Công suất định mức:  | 
  | 
Lời giải
Điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
STT  | Tên đồ dùng điện  | Đại lượng điện định mức  | Thông số kĩ thuật đặc trưng  | 
1  | Máy xay thịt  | Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 600 W  | - Kích thước: 30 x 25 x 25 cm (chiều dài 30 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 cm) - Tốc độ xay: 1 kg/ 1 phút  | 
2  | Bàn là  | Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 1 000 W  | - Kích thước: 234 x 118 x 111 cm (chiều dài 234 cm, chiều rộng 118 cm, chiều cao 111 cm) - Khối lượng: 0,8 kg  | 
3  | Quạt treo tường  | Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 47 W  | Sải cánh: 30 cm  | 
4  | Ấm đun nước  | Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 1 500 W  | Dung tích: 1,8 lít.  | 
Lời giải
Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.3 để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện và/hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
STT  | Các phương án  | An toàn điện  | Tiết kiệm điện  | 
1  | Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm  | 
  | √  | 
2  | Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện  | √  | √  | 
3  | Tắt điện một số đồ dùng không thiết yếu  | 
  | √  | 
4  | Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng  | 
  | √  | 
5  | Tắt hết điện, rút phích cắm khi đi ra ngoài  | √  | √  | 
6  | Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo  | √  | 
  | 
7  | Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện  | √  | 
  | 
Lời giải
Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.4 để xác định các phương án trả lời và giải thích
STT  | Tình huống  | An toàn  | Giải thích  | |
có  | không  | |||
1  | Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm  | 
  | √  | Nguy cơ gây hỏng máy sấy tóc và có thể bị điện giật trong môi trường nhiều hơi nước ẩm  | 
2  | Đun nồi nước đầy bằng bếp điện  | 
  | √  | Khi sôi, nước sẽ tràn và có thể gây cháy chập làm hư hỏng bếp điện  | 
3  | Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ  | 
  | √  | Nguy cơ cháy chập trên giường và cháy lan sang chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu, …  | 
4  | Bật bình nước nóng khi đang tắm  | 
  | √  | Nếu không được lắp đặt đầy đủ để cách điện an toàn, bình nước nóng có thể rò điện gây nguy hiểm khi đang tắm  | 
5  | Cho tay vào lồng quạt điện khi quạt đang quay  | 
  | √  | Cánh quạt đang quay có thể gây ra tai nạn mất an toàn cho tay  | 
6  | Dùng tay chặn lỗ thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi cơm đang nấu  | 
  | √  | Hơi nước nóng của nồi cơm điện có thể làm tay bị bỏng.  | 
Lời giải
Điền dấu √ vào các ô tương ứng với thông tin hướng dẫn sử dụng đúng cách, thông tin cảnh báo mất an toàn.
STT  | Thông tin hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc  | Sử dụng đúng cách  | Cảnh báo mất an toàn  | 
1  | Không sử dụng máy sấy tóc gần nơi có nước hoặc trong phòng tắm  | √  | √  | 
2  | Trước khi sử dụng, kiểm tra lưới hút gió của máy đảm bảo không bị tắc bởi tóc, lông tơ.  | √  | √  | 
3  | Không bịt lưới hút gió của máy khi sử dụng  | √  | √  | 
4  | Luôn rút phích cắm điện của máy ra khỏi nguồn điện sau khi sử dụng  | √  | 
  | 
5  | Sau ngắt điện, để máy nguội dần trong vài phút  | √  | 
  | 
6  | Không được quấn dây điện quanh máy  | √  | √  | 
7  | Không vứt bỏ máy chung với rác thải gia đình thông thường, hãy đem đến điểm thu gom chính thức để tái chế  | √  | √  | 
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





