Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo - SBT ĐL 6
22 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lớp | Về trạng thái | Về độ dày | Về nhiệt độ |
Vỏ Trái Đất | Rắn. | 5 đến 70 km. | Càng xuống sâu càng tăng, tối đa đến 1 000°C. |
Man-ti | Quánh dẻo đến rắn. | 2900 km. | 1 500°C đến 3 700°C. |
Nhân | Lỏng đến rắn. | Khoảng 3 400 km. | Khoảng 5 000°C. |
Lời giải
Lớp | Vỏ Trái Đất | Lớp Manti | Lớp Nhân |
Độ dày | 5km - 70km. | 2 900km. | 3 400km. |
Trạng thái | - Là lớp vỏ mỏng cứng ngoài cùng. - Cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau. - Vỏ Trái Đất phân làm vỏ lục địa và vỏ đại dương. - Tồn tại ở trạng thái rắn. | Chia thành 2 tầng: - Manti trên ở trạng thái quánh dẻo. + Manti dưới ở trạng thái rắn chắc. | - Chia làm 2 tầng: + Nhân ngoài ở ở thể lỏng. + Nhân trong vật chất ở dạng rắn. - Thành phần chủ yếu là những kim loại nặng Ni, Fe (còn gọi: nhân Nife). |
Nhiệt độ | Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa đến 10000C. | Từ 1 5000C đến 37000C. | Khoảng 50000C. |
Lời giải
Chọn A.
SGK/130, lịch sử và địa lí 6 cơ bản.
Lời giải
a) Bảy địa mảng lớn của Trái Đất: mảng Thái Bình Dương, mảng Bắc Mỹ, mảng Nam Mỹ, mảng Âu - Á, mảng Phi, mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a, mảng Nam Cực.
b) Ba cặp địa mảng xô vào nhau
- Mảng Âu - Á và mảng Phi.
- Mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.
- Mảng Nam Mỹ và mảng Nam Cực.
c) Ba cặp địa mảng tách xa nhau
- Mảng Thái Bình Dương và mảng Nam Cực.
- Mảng Bắc Mỹ và mảng Phi.
- Mảng Phi và mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.
d) Đáp án: C.
Lời giải
Trong khi di chuyển, các địa mảng có thể (1) xô vào nhau hoặc (2) tách xa nhau. Ở đới tiếp giáp giữa các địa mảng sẽ hình thành các (3) dãy núi, các (4) vực sâu kèm theo là các hiện tượng (5) động đất và (6) núi lửa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
823 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%